TAILIEUCHUNG - TRƯỜNG CĐN KT CN LADEC..BÀI TẬP EXCEL..BÀI 1:..CÁC PHÉP TOÁN LUẬN LÝ.a.47 58 12 35..b.23 58 49 75..ab ?..a=b ?..a
TRƯỜNG CĐN KT CN LADECBÀI TẬP EXCELBÀI 1:CÁC PHÉP TOÁN LUẬN 58 12 58 49 75ab ?a=b ?ab.?n=bc.?And(m,n).?Or(m,n).?And(m,Or(m,n)).?12 32 14 16 24 16Dùng các hàm luận lý để điền vào các ô trống ?Page CĐN KT CN LADECBÀI TẬP EXCELBÀI 2 CÁC HÀM THỐNG b 19 23 some 65 66 35 56 49 8 28 36 43 study 14 28 command 51 d 57 compare 10 53 52 38 24 Learn 2 85 13 computer Giá trị lớn nhất Giá trị nhỏ nhất Giá trị trung bình Tổng các giá trị Số ô chứa giá trị Số ô chứa giá trị chuỗi Số ô chứa giá trị 50 Số ô bắt đầu bằng chữ "com" ? ? ? ? ? ? ? ?Dùng các hàm luận lý để điền vào các ô trống ? GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT ax+b= 0 0 1 2 b 0 5 0 4 x ? ? ? ?Yêu cầu: Nhập các tham só a,b. Tính nghiệm x HD: biện luận như sau: * Nếu a=0, b=0 thì in câu: "pt vô định" * Nếu a= 0, b 0 thì "pt vô nghiệm" * Nếu a 0, b= 0, thì nghiệm x=0. * Nếu a 0, b 0 thì nghiệm: x= -b/aPage CĐN KT CN LADECBÀI TẬP EXCELBÀI 3 KINH DOANH ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG 10/ 1 2 3 4 5 6 7 8 Mã Hàng Tên hàng N8800D20 ? NE61IN22 SF500D22 SP310X20 NE61ED22 MW510D15 MROKRD20 SF500X22 Số lượng 3 6 8 2 5 5 3 2 Ngày bán ? Đơn giá ? Trị giá ? Thành tiền ?BẢNG HÃNG SẢN XUẤTBẢNG THỐNG KÊLoại hàng N S M BẢNG GIÁ Loại hàng 8800 E61I F500 P310 W510 ROKRTên hãng SX Nokia Samsung MotorolaTỷ lệ thuế 10% 9% 7%Mã hiệu N S MTổng số lượng ?Tổng thành tiền ?Nokia 19,899,000 7,199,000SamsungMotorola9,799,000 6,199,000 2,640,000 5,850,000Mô tả:. Ký tự đầu của mã hàng là Mã Hiệu; Ký tự 2,3,4,5 của mã hàng là Loại Hàng. Ký tự thứ 6 của mã hàng cho biết Màu sắc ( D: Màu đen, N: Màu nâu, X: Màu xám ) 2 Ký tự cuối của mã hàng cho biết Ngày bán Yêu cầu: 1. Tên hàng: dựa vào Mã hiệu tra trong BẢNG HÃNG SẢN XUẤT kết hợp loại hàng và màu sắc hiển thị theo dạng:” -”. VD: Mã hàng là N8800D20 →Nokia 8800-M àu đen. 2. Ng ày bán: dựa vào mô tả và hiển thị theo dạng dd/mm/yyyy. 3. Đơn giá: dựa vào Loại hàng tra trong Bảng Giá. Tuy nhiên, tùy thuộc vào Tên hãng sản xuất 4. Trị giá: Số lượng * Đơn giá. Định dạng cột Đơn giá và Trị giá theo mẫu: 1,000 đồng. 5. Thành tiền: Trị giá + Tiền thuế. Với tiền thuế =Trị giá * Tỷ lệ thuế ( tra trong Bảng Hãng Sản Xuất ) 6. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Số lượng, Nếu trùng sắp giảm dần theo Thành tiền. 7. Rút trích thông tin các điện thoại “Nokia” màu đen hoặc “Samsung “ màu sám. 8. Lập bảng thống kê theo mẫu CĐN KT CN LADECBÀI TẬP EXCELBÀI 4 BÁO CÁO DOANH THU BÁN HÀNG TRONG THÁNG 04/ Mã số Tên hàng Hãng SX Ngày bán SL ĐG USD Khuyến mãi Thành tiền USD Thành tiền VNĐ1 2 3 4 5 6 7 8 9MGX ? VAX SVN SDN VAN MGX SDX SVX MGN BẢNG 1 Mã hàng Tên hàng SD Super Dream VA Wave Anpha SV Suviva MG Magic?4 3 4 5 5 7 2 2 Xuất USD????BẢNG 2 Hãng SX Honda Honda Suzuki VMEP Từ ngày 1 10 20 1USD→VNĐ 14,500 15,000 15,500 1,270 750 1,150 700Mô tả:. 2 Ký tự đầu của Mã số cho biết Mã Hàng; Ký tự cuối của Mã số cho biết là hàng nhập ( N) hay xuất (X). YÊU CẦU: 1. Tên hàng, Hãng SX: dựa vào Mã hàng tra trong Bảng 1. 2. ĐG (USD): dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG 1 để lấy ĐG Xuất (USD). Tuy nhiên nếu là hàng nhập thì giảm 12% của đơn giá xuất (USD). 3. Khuyến mãi: Nếu hàng của hãng "Honda" thì được tặng "Áo thun", ngoài ra nếu tên hàng là "Magic" và được nhập hay xuất trong khoảng thời gian từ ngày 20/04/2002 đến 30/04/2002 thì ghi "giảm giá", còn ngược lại để trống. 4. Thành tiền USD= Số lượng*ĐG (USD). Biết rằng , nếu có khuyến mãi " giảm giá" thì đơn giá USD được giảm 20 USD. 5. Thành tiền VNĐ= Thành tiền USD* Tỉ giá. Biết rằng, Tỉ giá dựa vào ngà
đang nạp các trang xem trước