TAILIEUCHUNG - Bài giảng Địa vật lý giếng khoan: Phần 2 - TS. Lê Hải An

Bài giảng phần 2 cung cấp các phương pháp xác định độ rỗng. Nội dung chính trong bài giảng gồm có: Phương pháp mật độ (Density, Litho-density Logs), phương pháp nơtron (Neutron Log), phương pháp âm học (Sonic Log). . | Phần 2 Các phương pháp xác định độ rỗng ĐỊA VẬT LÝ GIÊNG KHOAN TS. Lê Hài An Bộ môn Địa vật lý Khoa Dầu khíz TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHAT Phương pháp mật độ Density Litho-density Logs Phương pháp nơtron Neutron Log Phương pháp âm học Sonic Log Phương pháp mật độ Phướng pháp mật độ Phương pháp mật độ là phương pháp đo ghi mật độ khối biểu kiến của thành hệ dựa trên hiện tuỢng tán xạ của tia gamma khi tương tác với môi trường còn gọi là pp. gamma-gamma Tưởng tác của tia gamma trong môi trường Năng lương của tỉa gamma Ey hv frong đó h là hằng số Plank V là vận tốc Khi đi qua môi trương vật chất thành hệ đất đá tia gamma thụt hiện các va chạm với các electron và hat nhân của các nguyên tử trong môi trường đó và mất dần năng lượng sau mỗi lần tương tác Ba hiệu úhg chính của tia gamma khi tương tác với môi trường 1. Hiệu úhg tạo cặp 2. Hiệu úhg tán xạ Compton 3. Hiệu úhg hấp thụ quang điện Tưởng tác của tia gamma trong môi trường Tùy theo mút năng luỢng của tia gamma mà xây ra các hiệu úhg tạo cặp tán xạ Compton hay hấp thụ quang điện 1 Phương pháp mật độ density log Sử dụng nguồn Cs137 phát ra tia gamma có mức năng lượng E MeV Tại mức năng lượng này thì hiệu útig tạo cặp là không có Detector được thiết kế sao cho chắn ngoài tất cả tia gamma có E MeV Như vậy E từ đến MeV tán xạ Compton là chù yếu Phương pháp mật độ density log E từ đến MeV tán xạ Compton Số tia gamma tán xạ Compton mà máy giếng ghi được liên quan trực tiếp với mật độ electron so electron trong 1 cm3 - pe trong thành hệ Mật độ electron lại có quan hệ trụt tiếp với mật độ khối pb cùa thành hệ đó Số đếm tia gamma cùa detector sẽ là một chỉ thị cho mật độ khôi cùa môi trường đất đá Phương pháp mật độ density log Đôì với phần lớn các đá và các nguyên tố phổ biến trong các khoáng vật tạo đá số hạng trong dấu ngoặc đơn ỏ hai công thức trên xấp xỉ bằng 1 Element A z z Compound Formula Actual Density Ểb Mol. wt. H c o Na Mg Al Si s . 22 990 28 090 .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.