TAILIEUCHUNG - Bài giảng Di căn gan của các khối u thần kinh nội tiết
Bài giảng Di căn gan của các khối u thần kinh nội tiết cung cấp cho các bạn những kiến thức về các loại u thần kinh nội tiết chức năng; tiên lượng của u thần kinh nội tiết; u thần kinh nội tiết di căn gan; di căn gan của khối u thần kinh nội tiết bilan mở rộng; phẫu thuật các khối di căn gan yếu tố tiên lượng; phẫu thuật khối u di căn gan;. Mời các bạn tham khảo. | Di căn gan của các khối u thần kinh-nội tiết ĐẶC TÍNH CỦA KHỐI U CÁC LOẠI U THẦN KINH- NỘI TiẾT CHỨC NĂNG Hội chứng Bệnh lý Tổn thương nguyên phát U tiết insulin, u tiết glucagon Hạ đường huyết, thuyên tắc, suy mòn Tụy U tiết gastrin Loét sau hành tá tràng, viêm thực quản, tiêu chảy Tá tràng > tụy U tiết peptide hoạt mạch từ ruột (VIP) Tiêu chảy, rối loạn chuyển hóa Tụy > pheochromocytoma, u neuroblastoma U tiết somatosatin Đái tháo đường, sỏi mật, tiêu phân mỡ Tụy = phế quản, tá tràng, carcinoma tuyến giáp dạng tủy, u pheo Hội chứng carcinoid Tiêu lỏng, hồng ban, bệnh tim carcinoide, hen, bệnh fibrose Hồi tràng, phế quản Hội chứng Cushing Nhiễm trùng huyết, suy mòn, THA, ĐTĐ Tuyến ức, phế quản, tụy U thần kinh nội tiết – Xếp loại theo OMS OMS 2012 OMS 2000 U Thần kinh-Nội tiết G1 U nội tiết dạng biệt hóa “lành tính” U nội tiết dạng biệt hóa nguy cơ không rõ tụy U tiết peptide hoạt mạch từ ruột (VIP) Tiêu chảy, rối loạn chuyển hóa Tụy > pheochromocytoma, u neuroblastoma U tiết somatosatin Đái tháo đường, sỏi mật, tiêu phân mỡ Tụy = phế quản, tá tràng, carcinoma tuyến giáp dạng tủy, u pheo Hội chứng carcinoid Tiêu lỏng, hồng ban, bệnh tim carcinoide, hen, bệnh fibrose Hồi tràng, phế quản Hội chứng Cushing Nhiễm trùng huyết, suy mòn, THA, ĐTĐ Tuyến ức, phế quản, tụy U thần kinh nội tiết – Xếp loại theo OMS OMS 2012 OMS 2000 U Thần kinh-Nội tiết G1 U nội tiết dạng biệt hóa “lành tính” U nội tiết dạng biệt hóa nguy cơ không rõ < 2 phân bào và Ki67 <= 2% Carcinoma nội tiết biệt hóa với ít hơn 2 phân bào và Ki67 <= 2% U thần kinh-Nội tiết G2 U nội
đang nạp các trang xem trước