TAILIEUCHUNG - Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2011 - 2012 - Chương trình cơ bản

Dưới đây là Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2011 - 2012 - Chương trình cơ bản mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em mình củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. | Họ tên . ĐỀ KIỂM TRA HKI 2011 - 2012 Lớp Môn VẬT LÍ 10 - CB I. TRẮC NGHIÊM 9 câu 3 điểm Câu 1 Câu nào đúng Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là A. 5 vt B. x x0 vt C. x vt D. Một phương trình khác với A B C. Câu 2 Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0 1 m s2. Khoảng thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36 km h là bao nhiêu A. t 360 s B. t 200 s C. t 300 s D. t 100 s Câu 3 Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào sau đây Cho biết góc giữa cặp lực đó. A. 3N 15N 1200 B. 3N 13N 1800 C. 3N 6N 600 D. 3N 5N 00 Câu 4 Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Không thay đổi. D. Bằng 0. Câu 5 Câu nào đúng Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu vật chuyển động chậm dần vì có A. lực ma sát. B. phản lực C. lực tác dụng ban đầu D. quán tính Câu 6 Một vật chịu 4 lực tác dụng. Lực F1 40N hướng về phía Đông lực F2 50 N hướng về phía Bắc lực F3 70N hướng về phía Tây và lực F4 90N hướng về phía Nam. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu A. 50 N C. 170N Câu 7 Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. D. Khoảng cách từ trục quay đến vật. Câu 8 Các dạng cân bằng của vật rắn là A. Cân bằng bền cân bằng không bền. B. Cân bằng bền cân bằng phiếm định. C. Cân bằng không bền cân bằng phiếm định. D. Cân bằng bền cân bằng không bền cân bằng phiếm định. Câu 9 Một tấm ván nặng 240 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2 4 m và cách điểm tựa B 1 2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu A. 160N B. 120 N C. 80 N D. 60 N II. TỰ luân 7 điểm Câu 1 Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do. Câu 2 Phát biểu và viết hệ thức của định luật

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.