TAILIEUCHUNG - Ebook Tiếng Anh trong mọi tình huống: Phần 2

Ebook Tiếng Anh trong mọi tình huống giới thiệu tới các bạn về những mẫu câu tiếng Anh thông dụng thường dùng trong giao tiếp của người Mỹ. Với những hướng dẫn cụ thể được biên soạn theo từng chủ đề cuốn sách sẽ giúp các bạn nắm bắt kiến thức một cách tốt hơn. Sau đây là phần 2 của cuốn ebook, mời các bạn tham khảo. | CÁC CÁCH DIỄN ĐẠT TRONG NHỮNG TÌNH HUỐNG XÁC ĐỊNH 10 Lưu LẠI NHÀ NGƯỜI Mỹ 1. Trên đường đến nhà người Mỹ 2. Đến nhà 3. Tặng quà 4. Giới thiệu các phòng 5. Phòng tắm và phòng vệ sinh 6. Giới thiệu gia đình 7. Giờ đi ngủ 8. Buổi sáng 9. Giúp đỡ 10. Sinh hoạt trong gia đình 11. Nấu ăn 104 TIÊNG ANH TRONG MỌI TÌNH HUốNG 1. Trên đường đến nhà người Mỹ On the way 1. Bạn đến nước Mỹ khi nào 2. Hôm 15 tháng 7. Tôi sẽ ở New York đến 14 tháng 8. When do you arrive in America I arrive on 15 th of july. I plan to stay in America until 14 th of august 3. Ồ thê à Khoảng một tháng So about one month isn t it 4. Tôi gọi bạn là Bill có được không Can I call you Bill 5. À được chứ. 6. Từ đây đến nhà mất khoảng bao lâu ạ 7. Nếu đi xe buýt mất khoảng 10 phút. 8. Gần nhỉ. 9. Ngày mai ở gần đây có lễ hội. Chúng ta cùng đi nhé Certainly you can. How far is the way home If you go by bus you ll lost 10 minutes. It s very close. There will be a festival tomorrow. We ll go together there 105 TRẤN TRỌNG THÀO 10. Tôi rất ngạc nhiên nhưng I am very surprise but tôi rất vui. I am very happy 11. Nhà kia rồi. Chắc mọi người đang chờ đây We arrive now everybody wait US. 12. Nào đến rồi đâ y. Đây là nhà tôi. Now we arrive here is my house. 13. Ó nhà đẹp quá It s a really nice house. 14. Bao giờ bạn về nước When do you plan to go back home 15. Ngày 30 tháng 6 thì tôi về nước. I ll go back home at 30 th of june. 16. Đến bưu điện khoảng bao xa. How far is the post office 17. Ra ngân hàng mất khoảng bao nhiêu phút. How far is the bank. 18. Đi bộ thì mất khoảng 15 phút. You ll lost about 15 minutes by walking. 19. Đi xe mất chừng 10 phút. You lost 10 minutes if you go by bus. 20. Một nơi yên tĩnh quá nhỉ. This place is too calm. Những từ cần thiết 1. Gần - Xa Near - Far 2. Náo nhiệt đỏng vui - Tĩnh mịch Noisy - Calm 3. Lớn - Nhỏ Big - Small 4. Tót đẹp Good .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.