TAILIEUCHUNG - Bài giảng Kinh tế học vĩ mô I (P1): Chương 3 - TS. Giang Thanh Long

Bài giảng Kinh tế học vĩ mô I (Phần 1: Nền kinh tế trong dài hạn) - Chương 3: Tăng trưởng kinh tế và chính sách thúc đẩy tăng trưởng nhằm giúp người học thấy được sự khác biệt về tăng trưởng và mức sống giữa các nước trên thế giới, nhân tố quyết định tăng trưởng và mức sống của một quốc gia, chính sách mà chính phủ có thể sử dụng để khuyến khích tăng trưởng và cải thiện mức sống và một số thông tin về tăng trưởng kinh tế Việt Nam và thế giới. | PHẦN 1: NỀN KINH TẾ TRONG DÀI HẠN Phân biệt ngắn hạn, dài hạn và rất dài hạn Ngắn hạn Dài hạn o o o K, L, công nghệ cố định. Giá cả không linh hoạt và/hoặc Thông tin không hoàn hảo. o o o K, L, công nghệ tương đối ổn định. Giá cả hoàn toàn linh hoạt. Thông tin hoàn hảo. Rất dài hạn: Dài hạn+K, L và công nghệ thay đổi Chương 3 Tăng trưởng kinh tế và chính sách thúc đẩy tăng trưởng 1 Mục đích nghiên cứu Sự khác biệt về tăng trưởng và mức sống giữa các nước trên thế giới. nhân tố quyết định tăng trưởng và mức sống của một quốc gia. chính sách mà chính phủ có thể sử dụng để khuyến khích tăng trưởng và cải thiện mức sống. số thông tin về tăng trưởng kinh tế Việt Nam và thế giới Các Các Một Khái niệm & Đo lường Y Y/Dân số Y/L gY gY/Dân số gY/L Nếu L/Dân số = , thì gY/L = *gY/Dân số Mối quan hệ tính theo phần trăm thay đổi giữa các biến số Qui tắc #1: Z = X Y , thì: Z/Z X/X + Y/Y 2 Mối quan hệ tính theo phần trăm thay đổi giữa các biến số Qui tắc #2: V = X / Y , thì: V/V X/X - Y/Y Một số quan sát về xu thế tăng trưởng dài hạn Nước Japan Brazil Mexico Germany Canada China Argentina United States Indonesia United Kingdom India Pakistan Bangladesh Thời kỳ 1890-1997 1900-1990 1900-1997 1870-1997 1870-1997 1900-1997 1900-1997 1870-1997 1900-1997 1870-1997 1900-1997 1900-1997 1900-1997 GDP thực tế đầu kỳ $1,196 619 922 1,738 1,890 570 1,824 3,188 708 3,826 537 587 495 GDP thực tế cuối kỳ $23,400 6,240 8,120 21,300 21,860 3,570 9,950 28,740 3,450 20,520 1,950 1,590 1,050 Tốc độ tăng trưởng 1,95 Xu thế tăng trưởng dài hạn 35000 30000 3 2 15000 10000 5000 0 Ja pa n Br az il M ex ico G er m an y Ca na da Ch in Ar a ge nt Un i te ina d St at es In do ne si a U In ni te di d a Ki ng do m Pa k Ba is ta n ng lad es h GDP thực tế 25000 20000 1 0 Nước GDP đầu kỳ GDP cuối kỳ Tốc độ tăng trưởng % tăng trưởng 3 Xu thế tăng trưởng dài hạn Một quốc gia có xuất phát điểm thấp không hẳn sẽ mãi có .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.