TAILIEUCHUNG - Lý thuyết giá trị thời gian của tiền tệ

Tính toán được giá trị hiện tại của một khoản tiền, chuỗi tiền xuất hiện trong tương lai Tính toán được giá trị tương lai của một khoản tiền hiện tại, chuỗi tiền Xác định được lãi suất k Ứng dụng các công cụ để tính toán lãi suất trả góp, lập lịch trả nợ, định giá trái phiếu cổ phiếu | Chương II: GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Giảng viên: Đào Thị Thương Email:thuongdt@ Tại sao? Tiền có giá trị theo thời gian Giả sử bạn có 100 triệu USD, bạn sẽ làm gì với số tiền này??? Mục tiêu của chương Tính toán được giá trị hiện tại của một khoản tiền, chuỗi tiền xuất hiện trong tương lai Tính toán được giá trị tương lai của một khoản tiền hiện tại, chuỗi tiền Xác định được lãi suất k Ứng dụng các công cụ để tính toán lãi suất trả góp, lập lịch trả nợ, định giá trái phiếu cổ phiếu Nội dung 1. Giá trị tương lai của tiền tệ 2. Giá trị hiện tại của tiền tệ 3. Xác định lãi suất 4. Một số ứng dụng Giá trị tương lai (Future Value): FV Giá trị hiện tại (Present Value): PV Tỷ suất sinh lời, lãi suất chiết khấu: k Kỳ hạn: n Một số thuật ngữ 1. Giá trị tương lai của tiền tệ . Giá trị tương lai của một khoản tiền . Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều . Giá trị tương lai của một chuỗi tiền biến đổi . Giá trị tương lai của một khoản tiền Tính lãi đơn Tính lãi kép Một khoản tiết kiệm 100 USD, gửi trong vòng 5 năm, lãi suất 6%/năm, tính lãi đơn Lãi hàng năm= 100 x = $6 Tính lãi đơn Việc tính lãi căn cứ trên số tiền gốc Ví dụ: Tính lãi đơn Hiện tại Tương lai 1 2 3 4 5 Lãi 6 6 6 6 6 Giá trị 100 106 112 118 124 130 Giá trị của 100 USD vào cuối năm thứ 5 là = 130 USD Tính lãi đơn Ví dụ: Tính lãi kép Hiện tại Tương lai 1 2 3 4 5 Lãi Giá trị 100 106=100+ 100x6% = 100(1+6%) Tính lãi kép Việc tính lãi căn cứ trên số tiền cuối kỳ trước Ví dụ: Tính lãi kép Hiện tại Tươnglai 0 1 2 3 4 5 Lãi 0 Giá trị 100 112,36=100(1+6%) + 6%x100 (1+6%) = 100(1+6%)(1+6%) = 100(1+6%)2 Tính lãi kép Tính lãi kép Công thức FV k n = ´ + PV ( ) 1 FV: Giá trị tương lai (Future Value) PV: Giá trị hiện tại (Prensent Value) k: Tỷ suất sinh lời n: Kỳ hạn (thường là năm) . Giá trị tương lai của một khoản tiền Ví dụ Bạn gửi tiết kiệm ở ngân hàng Vietcombank số tiền là 30 triệu đồng, kỳ hạn 5

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.