TAILIEUCHUNG - KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP : TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN THEO CƯỜNG ĐỘ part 4

Ở những đoạn dầm có ứng suất lớn, ứng suất pháp do mô men và ứng suất tiếp do lực cắt sẽ gây ra những ứng suất kéo chính nghiêng với trục dầm một góc α và làm xuất hiện những vết nứt nghiêng (hình 2-17a). Ta hiểu sự phá hoại này như sau: Trên tiết diện nghiêng có tác dụng của mô men uốn và lực cắt, mô men uốn có xu hướng làm quay hai phần dầm xung quanh vùng chịu nén, còn lực cắt có xu hướng kéo tách hai phần dầm theo phương vuông góc với. | 1. Sự phá hoại trên tiết diện nghiêng. a b Q M Q M Q Hình 2-17 Sự phá hoại trên tiết diện nghiêng Ở những đoạn dầm có ứng suất lớn ứng suất pháp do mô men và ứng suất tiếp do lực cắt sẽ gây ra những ứng suất kéo chính nghiêng với trục dầm một góc a và làm xuất hiện những vết nứt nghiêng hình 2-17a . Ta hiểu sự phá hoại này như sau Trên tiết diện nghiêng có tác dụng của mô men uốn và lực cắt mô men uốn có xu hướng làm quay hai phần dầm xung quanh vùng chịu nén còn lực cắt có xu hướng kéo tách hai phần dầm theo phương vuông góc với trục dầm hình 217b . Về cốt thép cốt dọc và cốt xiên có tác dụng chống lại sự quay của dầm do mô men còn cốt đai và cốt xiên có tác dụng chống lại sự tách hai phần dầm do lực cắt . Cốt dọc cũng có tác dụng chịu lực cắt nhưng trong tính toán để đơn giản người ta thường không kể đến tác dụng này. 2. Các điều kiện tính chống cắt Gọi Q là lực cắt mà dầm phải chịu. - Khi Q k1Rkbh0 thì chỉ riêng bêtông đã đủ chịu lực cắt không phải tính chống cắt. Nếu có đặt cốt đai hay cốt xiên thì cũng chỉ là theo yêu cầu cấu tạo. Hệ số k1 lấy như sau Đối với dầm lấy k1 0 6 đối với bản lấy k1 0 8. - Khi Q k0Rnbh0 thì sẽ xuất hiện nhiều khe nứt nghiêng vết nứt sẽ phát triển rộng dễ xảy ra nguy hiểm. Trường hợp này nên tăng kích thước tiết diện. Hệ số k0 lấy như sau Bêtông mác M400 trở xuống lấy k0 0 35 bêtông mác M500 lấy k0 0 3 bêtông mác M600 lấy k0 0 25. - Vậy chỉ tính toán chống cắt khi k1Rkbh0 Q k0Rnbh0 2-14 3. Khả năng chịu lực cắt trên tiết diện nghiêng . Sơ đồ ứng suất trên tiết diện nghiêng a -Qb a Ra Fa u u RadFd Va RadFx2 R F RadFd RadFd R RadFd RadFx1 RaFa c Hình 2-18 Sơ đô ứng suât trên tiết diện nghiêng Sơ đồ ứng suất lấy như trên hình 2-18. Ngoài các kí hiệu đã biết còn có thêm các kí hiệu c hình chiếu của tiết diện nghiêng lên phương trục dầm. u khoảng cách giữa các cốt đai. a góc uốn nghiêng của cốt xiên. Rad cường độ tính toán của thép khi làm cốt đai và cốt xiên. Fx1 FX2 . diện tích tiết diện ngang lớp cốt xiên thứ 1 thứ 2 . Fd diện tích .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.