TAILIEUCHUNG - TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP - PHẦN 10

Tham khảo tài liệu 'tóm tắt ngữ pháp tiếng pháp - phần 10', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 05-2010 est doté d est armé d dispose d 10. Trong câu phủ định có động từ AVOIR chúng ta thay un une des bởi de 11. Trước adjectif des trở thành de 12. en tên của tháng. au mois de tên của tháng. 13. Saisons au printemps en été en automne en hiver. 14. SAVOIR CONNAỈTRE SAVOIR INFINITIF CONNAỈTRE Je sais nager tôi biết bơi COD une personne un animal un endroit un objet concret - Elle connaĩt Ngọc. Cô ấy biết Ngọc - Connaĩt-ils les chevaux Họ có biết ngựa không - Il connaĩt bien la France. Anh ta biết rõ nước Pháp. - Je connais ces arbres. Tôi biết những cái cây này. - Connais-tu ce livre Bạn có biết quyển sách này không SUBORDONÉE - Vous savez qu elle a gagné. Bạn có biết ràng cô ấy đã thắng. - Nous savons où elle est partie. Chúng tôi biết cô ấy đã đi đâu. - Je sais ce que tu penses. 145 05-2010 Tôi biết những gì bạn nghĩ. COD une chose Connaissance complète après expérience ou étude. Biết một điều gì đó hoàn toàn sau một kinh nhgiện - Il sait sa legon. Anh ta thuộc bài. - Je sais ce poème par coeur. Tôi thuộc lòng bài thơ này. Connaissance incomplète imprecise. Biết không rõ ràng chưa chính xác - On connaĩt son style. Chúng tôi biết phong cách của anh ta. - Je connais sa patience. Tôi biết sự kiên nhẫn của anh ta. Dans certains cas connaĩtre et savoir COD peuvent être synonymes. Trong một số trường hợp connaĩtre et savoir COD có thể đồng nghĩa. 15. Cours_- Course - Cour - Court_ Cours_ bài giảng. Course_ sự chạy cuộc đua. Cour sân triều đình. Court_ adj. ngắn. 16. Sot - Saut - Seau Sot adj. ngốc. Saut sự nhảy bước nhảy. Seau cái xô. 17. Beau - Bel - Belle adj. đẹp Vieux - Vieil - Vieille adj. già 146 05-2010 Nouveau - Nouvel - Nouvelle adj. mới Beau bel adj. masculin Belle adj. feminin Beau sử dụng trước 1 nom có chữ bắt đầu là nguyên âm voyelles a e i o u hoặc trước h aspiré. Ex un beau gargon một anh chàng đẹp trai Bel sử dụng trước 1 nom có chữ bắt đầu là phụ âm consonant hoặc trước h muet. Beaux vieux nouveau deviennent bel vieil nouvel .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.