TAILIEUCHUNG - Microsoft Press computer dictionary fifth edition phần 7

Xem bộ nhớ cache L1. xuất bản theo yêu cầu điểm n. Một loại điểm xuất bản các dòng nội dung trong một cách mà khách hàng có thể kiểm soát (bắt đầu, dừng, tạm dừng, nhanh về phía trước hoặc tua lại) nội dung. Thông thường, nội dung theo yêu cầu là một tập tin Windows Media hoặc một thư mục các tập tin. | on-board computer online state on-board computer n. A computer that resides within another device. O on-chip cache n. See L1 cache. on-demand publishing point n. A type of publishing point that streams content in such a way that the client can control start stop pause fast-forward or rewind the content. Typically the on-demand content is a Windows Media file or a directory of files. Content streamed from an on-demand publishing point is always delivered as a unicast stream. Formerly called a station. one-off n. 1. A product that is produced one at a time instead of being mass produced. 2. A CD-ROM created on a CD-R machine which can create only one copy of a CD-ROM at a time. one-pass compiler n. A compiler that needs to read through a source file only once to produce the object code. The syntax of some languages makes it impossible to write a one-pass compiler for those languages. See also compiler definition 2 . one s complement n. A number in the binary base-2 system that is the complement of another number. See also complement. one-to-many relationship n. An association between two tables in which the primary key value of each record in the primary table corresponds to the value in the matching field or fields of many records in the related table. one-to-many replication n. A server configuration allowing replication of data from one or more large servers to a greater number of smaller servers. one-to-one relationship n. An association between two tables in which the primary key value of each record in the primary table corresponds to the value in the matching field or fields of one and only one record in the related table. one-way trust n. A type of trust relationship in which only one of the two domains trusts the other domain. For example domain A trusts domain B and domain B does not trust domain A. All one-way trusts are nontransitive. See also transitive trust two-way trust. onion routing n. An anonymous communication technique first developed by the .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.