TAILIEUCHUNG - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HOÁ GAN

Liên quan chức năng tạo mật của gan: A. Sắc tố mật giúp cho lipid thức ăn được nhũ tương hoá B. Muối mật là do sắc tố mật kết hợp với glycin và taurin C. Sắc tố mật chính là Bilirubin tự do D. Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic E. Tất cả các câu đều đúng 2. Chuyển hoá glucid ở gan: A. Nghiệm pháp hạ đường huyết được dùng để đánh giá chức năng điều hoà đường huyết của gan B. Nghiệm pháp galactose được thực hiện để thăm dò chức năng gan C. Galactose niệu thấp. | Trắc nghiệm chuyên tu Block Block 5 TRẮC NGHIỆM SINH HOÁ GAN 1. Liên quan chức năng tạo mật của gan A. Sắc tố mật giúp cho lipid thức ăn được nhũ tương hoá B. Muối mật là do sắc tố mật kết hợp với glycin và taurin C. Sắc tố mật chính là Bilirubin tự do D. Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic E. Tất cả các câu đều đúng 2. Chuyển hoá glucid ở gan A. Nghiệm pháp hạ đường huyết được dùng để đánh giá chức năng điều hoà đường huyết của gan B. Nghiệm pháp galactose được thực hiện để thăm dò chức năng gan C. Galactose niệu thấp chứng tỏ gan suy D. Câu A B C đúng E. Câu B C đúng 3. Liên quan chức năng điều hoà đường huyết A. Gan thamgia điều hoà đường huyết bằng cách tổng hợp và phân ly Glycogen B. Khi nồng độ Glucose 0 7 g l gan sẽ tổng hợp glycogen C. Khi nồng độ Glucose 1 2 g l gan sẽ giảm tổng hợp Glucose thành Glycogen dự trữ D. Câu A B đúng E. Câu A C đúng 4. Chuyển hoá lipid ở gan A. Gan tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA B. Gan tổng hợp cholesterol vận chuyển mở ra khỏi gan C. Giảm khả năng tổng hợp phospholipid dẫn đến giảm ứ đọng mỡ ở gan D. Khi gan tổn thương tỉ lệ cholesterol este cholesterol TP tăng E. Tất cả các câu đều đúng 5. Chuyển hoá protid ở gan A. Gan có khả năng tổng hợp NH3 từ Ure B. Khi gan suy thì Ure máu tăng NH3 giảm 1 Trắc nghiệm chuyên tu Block C. Gan tổng hợp toàn bộ globulin một phần nhỏ albumin D. Tỉ lệ A G 1 5 là biểu hiện của tiên lượng và tiến triển tốt trong quá trình điều trị. E. Tất cả các câu đều sai 6. Liên quan chức năng khử độc của gan A. Cố định và thải trừ là cơ chế khử độc thường xuyên của cơ thể B. Khử độc bằng oxy hoá đã biến alcol etylic thành acid acetic C. Các chất độc nội sinh được gan cố định và thải trừ theo đường mật D. Nghiệm pháp BSP với BSP tăng trong máu chứng tỏ gan suy E. Câu B D đúng 7. Những enzyme sau đây giúp đánh giá tình trạng ứ mật A. Phosphatase kiềm LDH yGT B. Phosphatase kiềm GOT GPT C. Phosphatase kiềm yGT 5 nucleotidase LAP D. yGT LDH 5 nucleotidase E. Tất cả các câu đều sai 8. Đánh giá tình trạng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.