TAILIEUCHUNG - Thiết kế và thi công nền đập trên đất yếu Phần 9

Trên các lục địa châu Âu và Bắc Mỹ móng nói chung chứa các loại đá cổ hơn kiến tạo sơn Variscia. Trên đỉnh của móng Variscia này là các loại evaporit Permi và đá vôi Trung sinh đã trầm lắng. | Các tính toán cho thấy là F thay đổi gần tuyến tính theo N trên hình 8 ta đã vẽ đường _ . Hr F f N ứng với cotgP 2 1 p 35 1. H . Q Hình 8 Sự thay đôi cùa hệ sô an toàn F theo N N I . . Giới thiệu các toáa đò - 4 j ệ Môi tờ toán đồ lặp cho một độ dớc tàluy dộ dốc taluy tgP có các giá trị 3 2 2 1 2 5 1 3 1. Như vậy có 4 tờ toán đổ mồi tờ được lập vói các giá trị N 0 5 0 333 0 2 0 1. Cuối cùng mỗi tờ toán đồ cho một giá trị cùa hệ số an toàn F theo Hg H ứng với một giá trị cho trước của Pr - Tì sô Hr H thay đổi từ 0 3 -ỉ- 2 0 dưới 0 3 sai số so với già thiết cung trượt tròn sẽ tăng lên từ 2 trờ đi F sẽ thay đổi rất nhanh. Các giá trị cùa PR là 25 30 35 và 40 tuy nhiên với cotgp 3 2 và 2 1 giá trị nhỏ nhất tương ứng với dộ ổn định giới hạn của bản thân nền dắp là p 34 và 27 Tìr các toán đồ ta ghi nhận các chi tiết sau đây - Trong một số trường hợp các đường cong ứng với các giá trị lớn của N có đường dây cung song song với trục hoành diều đó chứng tỏ là vòng tròn bất lợi nhất không tiếp tuyến ờ lớp đá gôc nó tiếp tuyến ờ cao trình tương ứng với giá trị của lấy làm gốc cùa dây cung. - Với cotgp 3 2 các giá trị cùa F tương ứng với ị 34 và 35 khác nhau rất ít sau các dường chấm chấm thực tê chúng trùng nhau. - Ảnh hướng cùa góc ma sát trong nền đáp giám khi chiều dày cùa nển thiên nhiên tàng. 62 phăn trong chân taluy hình 9 . Hình. 9 Cung trượt cắt qua trong chân taluy với cotgp 3 1 . Sừ dụng các toán đổ Hr Sau khi tính các giá trị cùa N và cùa bài toán chọn cotgp và xác định p thì sẽ đọc dược H F trên hai toán dồ mà giá trị cùa N nằm ờ giữa. Kết quà sẽ được F và F2. Như vậy sê tìm được giá trị cùa hệ số an toàn F bằng cách nội suy F vẳ Fọ theo N. Vi dụ Tính hệ số ổn định cùa nển đắp vẽ ớ hình 10 với các đặc trưng cotgP 2 1 H 7m p 30 Ỵ 19 5kN m3 HB 6m Cu 40kPa. Hình 10 Vi dụ áp dụng toán dó Ta tìm được N 0 293 và 4 - 0 86 yH H Với N 0 200 F l 15 Với N 0 333 F 1 82 0 Q3 - 0 900 Từdó F 1 15 1 82- 1 15 1 15 0 47 1 62 0 333-0 200 Chú thích - Các toán đổ chi thích hợp .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.