TAILIEUCHUNG - QCVN 01-66 : 2011/BNNPTNT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-66 : 2011/BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG NGÔ National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Maize Varieties HÀ NỘI - 2011 Lời nói đầu QCVN 01-66 : 2011/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 556:2002 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 ĐIều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn. | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-66 2011 BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG NGÔ National Technical Regulation on Testing for Distinctness Uniformity and Stability of Maize Varieties HÀ NỘI - 2011 Lời nói đầu QCVN 01-66 201VBNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 556 2002 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 ĐIều 7 Nghị định số 127 2007 NĐ-CP ngày 1 8 2007 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. QCVN 01-66 2011 BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở TG 2 7 ngày 01 tháng 4 năm 2009 của Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới UPOV . QCVN 01-66 2011 BNNPTNT do Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống sản phẩm cây trồng và phân bón Quốc gia - Cục Trồng trọt biên soạn Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 67 2011 TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 10 năm 2011 I. QUY ĐỊNH CHUNG . Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt tính đồng nhất tính ổn định khảo nghiệm DUS của các dòng tự phối giống ngô lai và giống ngô thụ phấn tự do mới thuộc loài Zea mays L. trừ các giống ngô trồng làm cảnh . . Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng cho mọi tổ chức cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống ngô mới. . Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt . Giải thích từ ngữ Trong quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau . Giống khảo nghiệm Là giống ngô mới được đăng ký khảo nghiệm. . Giống điển hình Là giống được sử dụng làm chuẩn đối với một trạng thái biểu hiện cụ thể của một tính trạng đặc trưng. . Giống tương tự Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm có nhiều tính trạng tương tự nhất với giống khảo nghiệm. . Mẫu chuẩn Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống được cơ quan chuyên môn có thẩm .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.