TAILIEUCHUNG - English Grammar Review! 11

Tham khảo tài liệu 'english grammar review! 11', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | English Grammar Review Copyright Hp Group . com Cách sử dụng Must 1 có nghĩa phải mang nghĩa hoàn toàn bắt buộc mạnh hơn should . Với should nên nhân vật có thể lựa chọn có thực hiện hành động hay không nhưng với must phải họ không có quyền lựa chọn. George must call his insurance agent today. A car must have gasoline to run. A pharmacist must keep a record of the prescripton that are filled. Dược sỹ phải giữ lại bản sao đơn thuốc đã được bác sỹ kê - khi bán thuốc cho bệnh nhân An attorney must pass an examination before practicing law. Luật sư phải qua một kỳ kiểm tra trước khi hành nghề 2 có nghĩa hẳn là chắc đã chỉ một kết luận logic dựa trên những hiện tượng đã xảy ra. John s lights are out. He must be asleep. Đèn phòng John đã tắt. Anh ta chắc đã ngủ The grass is wet. It must be raining. Cách sử dụng have to Người ta dùng have to thay cho must với nghĩa bắt buộc nghĩa 1 . Quá khứ của nó là had to tương lai là will have to. Chú ý rằng have to không phải là một trợ động từ nhưng nó mang ý nghĩa giống như trợ động từ hình thái must. We will have to take an exam next week. George has to call his insurance agent today. Để diễn đạt một nghĩa vụ trong quá khứ phải dùng had to chứ không được dùng must. George had to call his insurance agent yesterday. had to pass an examination before she could practice law. Trong câu hỏi have to thường được dùng thay cho must để hỏi xem bản thân người hỏi bắt buộc phải làm gì hoặc để diễn đạt sự bắt buộc do khách quan đem lại. - Guest Do I have to leave a deposit Tôi có phải đặt cọc không - Receptionist No you needn t. But you have to leave your card. I m sorry but that s the way it is. Trong văn nói người ta dùng have got to cũng có nghĩa như have to. He has got to go to the office tonight. Đặc biệt dùng để nhấn mạnh các trường hợp cá biệt I have to work everyday except Sunday. But I don t have got to work a full day on Saturday. 15. Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ modal .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.