TAILIEUCHUNG - Giáo án Hóa Hoc 8: AXIT- BAZƠ - MUỐI

I. Mục tiêu bài hoc: thức: - Học sinh hiểu được cách phân loại axit, bazơ, muối theo thành phần hóa học của chúng . - Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với góc axit, các nguyên tửH có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại - Phân tử bazơ gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OH. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết CTHH của axit, bazơ. 3. Thái độ tình cảm - Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn. | AXIT- BAZƠ - MUỐI I. Mục tiêu bài hoc 1. Kiến thức - Học sinh hiểu được cách phân loại axit bazơ muối theo thành phần hóa học của chúng . - Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với góc axit các nguyên tửH có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại - Phân tử bazơ gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OH. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng viết CTHH của axit bazơ. 3. Thái độ tình cảm - Giáo dục lòng yêu môn hóa tính cẩn thận. II. Chuẩn bị của thầy và trò - Bảng nhóm bảng phụ. - Các công thức hóa học ghi trên miếng bìa để tổ chức trò chơi. III. Tiến trình giờ dạy tra bài cũ 1. Nêu tính chât hóa học của nước .Viêt các PTHH minh họa 2. Nêu các khái niệm oxit công thức chung phân loại axit. B. Bài mới Hoạt động 1 Axit Lây ví dụ một số axit thường gặp HCl H2SO4 HNO3. Nhận xét điểm giống và khác nhau trong thành phần các axit trên Hãy nêu định nghĩa axit Nêu KH gốc axit là A hóa trị là n Hãy viêt công thức chumg của axit GV Đưa ra một số VD về axit có oxi và axit có oxi Có thể chia axit làm mây loại GV Hướng dẫn HS làm quen với các axit trong bảng phụ lục 2. 1. Khái niệm VD HCl HNO3 H3PO4 H2SO4 Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kêt gốc axit. Các nguyên tử H này có thể thay thê bằng các nguyên tử kim loại. 2. Công thức hóa học HnA 3. Phân loại axit có oxi HNO3 H2SO4 Axit không có oxi H2S. HCl. GV Hướng dân cách đọc băng cách nêu qui luật Hãy đọc tên các axit HCl HBr H2S Cách đọc chuyển đuôi hidric thành đuôi ua Hãy đọc tên các axit HNO3 H2CO3 H3PO4 Hãy đọc tên H2CO3 GV Giới thiệu các gốc axit tương ứng với các axit Cách đọc Gốc axit chuyển đuôi ic thành đuôi at Đọc tên SO4 - NO3 PO4 gọi - Axit không có oxi Tên axit Axit tên phi kim hidric - Axit có oxi Axit có nhiều nguyên tử oxi Tên axit axit tên phi kim ic Axit có ít nguyên tử oxi Tên axit axit tên phi kim ơ Hoạt động 2 Bài tập

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.