TAILIEUCHUNG - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2011 MÔN SINH HỌC SỞ GD-ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH - MÃ ĐỀ 132

Câu 1. Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, biến động di truyền. C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến, di nhập gen. Câu 2. Cơ quan tương đồng là bằng chứng chứng tỏ A. Sự tiến hóa phân li. B. Sự tiến hóa đồng quy hoặc phân li. C. Sự tiến hóa đồng quy. D. Sự tiến hóa từ đơn giản đến phức tạp. Câu 3. Một loài có bộ NST 2n = 14 | SỞ GD-ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH Họ tên học sinh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I. NĂM 2011 Môn Sinh học. Khối B. Thời gian làm bài 90phút SBD Mã đề 131 I. PHẦN CHUNG C CHO TẤT CẢ THÍ SINH 40 câu từ câu 1 đến câu 40 Câu 1. Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là A. Giao phối không ngẫu nhiên chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến biến động di truyền. C. Di nhập gen chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến di nhập gen. Câu 2. Cơ quan tương đồng là bằng chứng chứng tỏ A. Sự tiến hóa phân li. B. Sự tiến hóa đồng quy hoặc phân li. C. Sự tiến hóa đồng quy. D. Sự tiến hóa từ đơn giản đến phức tạp. Câu 3. Một loài có bộ NST 2n 14. Ở lần nguyên phân đầu tiên của một hợp tử lưỡng bội có 2 NST kép không phân li ở những lần nguyên phân sau các cặp NST phân li bình thường. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể này là. A. Có 12 NST các tế bào còn lại có 14 NST. B. Có 12 NST các tế bào còn lại có 16 NST. C. Tất cả các tế bào đều có 16 NST D. Tất cả các tế bào đều có 14 NST. Câu 4. Cho phép lai P AaBbDdNn X AabbDdnn. Theo lí thuyết tỉ lệ số kiểu gen dị hợp ở F1 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 8. 9 9 3 9 Câu 5. Kích thước của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây A. Mức độ tử vong. B. Sức sinh sản. C. Cá thể nhập cư và xuất cư. D. Tỉ lệ đực cái. Câu 6. Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ xitôzin trở thành dạng hiếm X thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G-X thành A-T A. 7 . B. 4 C. 3. D. 8 Câu 7. Ở một loài côn trùng A quy định lông đen a quy định lông xám gen nằm trên NST thường. Kiểu gen Aa ở giới đực quy định lông đen ở giới cái quy định lông xám. Cho con đực lông xám giao phối với con cái lông đen được F1. Cho F1 giao phối với nhau được F2. Trong số các con cái F2 cá thể lông xám chiếm tỉ lệ A. 37 5 . B. 50 . C. 25 . D. 75 . Câu 8. Ở phép lai giữa ruồi giấm XDXd với ruồi giấm XDY cho F1 có kiểu hình đồng hợp lặn về ab ab tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4 375 . Tần số hoán vị gen là A. 40 . B. 30 . C. 35 . D. 20 . Câu 9.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.