TAILIEUCHUNG - ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT TRONG THẾ HỆ THÔNG TIN DI ĐỘNG 3UMTS -9

Các từ viết tắt Tổn hao cáp và bộ lọc máy phát BS (dBm) Hệ số tích cực thoại Hệ số tái sử dụng tần số Độ rộng băng tần (MHz ) -2 100% 0,65 5 Bảng Quỹ đường truyền tham khảo cho dịch vụ số liệu phi thoại 384 Kbps Máy phát MS Hệ số khuếch đại anten phát của MS (dB) Tổn hao cáp thu và bộ lọc máy thu MS (dBm) Công suất bức xạ ERP của MS (dBm) 2 -3 18 Máy thu trạm gốc Hệ số khuếch đại anten trạm gốc BS (dB) Hệ số tạp âm. | Các từ viết tắt Tổn hao cáp và bộ lọc máy phát BS dBm -2 Hệ số tích cực thoại 100 Hệ số tái sử dụng tần số 0 65 Độ rộng băng tần MHz 5 Bảng Quỹ đường truyền tham khảo cho dịch vụ số liệu phi thoại 384 Kbps Máy phát MS Hệ số khuếch đại anten phát của MS dB 2 Tổn hao cáp thu và bộ lọc máy thu MS dBm -3 Công suất bức xạ ERP của MS dBm 18 Máy thu trạm gốc Hệ số khuếch đại anten trạm gốc BS dB 18 Hệ số tạp âm máy thu trạm gốc dB 5 Suy hao đường truyền cho phép đối với vùng phủ của ô dB -139 9 Suy hao pha đinh log chuẩn dB -7 3 Tổn hao cáp và bộ lọc máy phát BS dBm -2 Hệ số tích cực thoại 100 Hệ số tái sử dụng tần số 0 65 Độ rộng băng tần MHz 5 . Phương pháp tính toán cụ thê Dựa vào quỹ đường truyền tham khảo cho dịch vụ số liệu thời gian thực 144 Kbps bảng ta tính được cụ thể tỷ số tín hiệu trên nhiễu SIR nhưng các mức Ixix Các từ viết tắt điều chỉnh công suất truyền của hai phương pháp điều khiển công suất được thực hiện trong chương trình mô phỏng. Khuếch đại công suất di động P 1 ma Pme - Lm - G VJm 26 - - 3 - 2 27 dBm Công suất thu ở BS trên người sử dụng Pr Pme Lp Al Gt Lt 26 - 133 8 - 4 2 18 - 2 -96 dBm Tải lưu lượng . - Lưu lượng của 1 thuê bao A 0 025 Erl 3600 3600 Thời gian trung bình của 1 cuộc gọi là T 90 s - Lưu lượng của 45 thuê bao 1cell 45. 0 025 1 125 Erl Cấp bậc phục vụ GoS 2 . Sử dụng bảng Erlang B phụ lục ta xác định được số kênh Nt 4. Mật độ công suất của các MS khác ở BTS phục vụ Iutr Pr 10 lg Nt - 1 10 lgCa - 10 lgBw -96 10 lg 4 - 1 10 lg 0 6 - 10 lg3840000 -159 29 dBm Hz Mật độ nhiễu giao thoa từ các trạm di động ở các BTS khác Ictr Iur 10. lg 1 fr -1 -159 29 10. lg 1 0 65 -1 -161 98 dBm Hz Mật độ nhiễu giao thoa từ các MS khác tại BS đang phục vụ và từ các BS khác Itr 10 lg 10 01 Iutr 10 01 Ictr 10 lg 10 01 -15929 10 01. -16198 -157 42 dBm Hz Mật độ tạp âm nhiệt N0 10 lg 290 1 38 . 10 23 Nf 30 Ixx Các từ viết tắt 10 Ig 290 1 -23 5 30 -168 98 Mật độ phổ công suất nhiễu I0 10 1g 10 0 1 Itr 10 0 1 N0 10 1g 10 01- -1574 10 0

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.