TAILIEUCHUNG - KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG-Chương 3
Bộ đèn là tập hợp các thiết bị quang, điện, cơ khí nhằm thực hiện phân bố ánh sáng, định vị, bảo vệ đèn và nối đèn với nguồn điện. Chức năng cơ bản của bộ đèn § Về điện, bộ đèn lên hệ với lưới điện, nối với các linh kiện mồi, đầu nối và điều chỉnh ánh sáng; § Về cơ, bộ đèn đảm bảo chống các tác nhân bên ngoài như mưa, gió, bụi, va đập và ăn mòn; § Về quang, bộ đèn đảm bảo sự phân bố ánh sáng trong không gian, thực hiện các kiểu chiếu sáng từ chiếu sáng gián tiếp đến trực. | 3. BỘ ĐÈN Chức năng của bộ đèn Phân loại bộ đèn Cấu tạo của một bộ đèn thông dụng Các thông số kỹ thuật của bộ đèn Điện áp và công suất Đồ thị phân bố cường độ ánh sáng Hiệu suất Độ an toàn và khả năng chống nước và bụi Góc bảo vệ Ch3. BỘ ĐÈN . CHỨC NĂNG CƠ BẢN CỦA BỘ ĐÈN Bộ đèn là tập hợp các thiết bị quang, điện, cơ khí nhằm thực hiện phân bố ánh sáng, định vị, bảo vệ đèn và nối đèn với nguồn điện. Chức năng cơ bản của bộ đèn Về điện, bộ đèn lên hệ với lưới điện, nối với các linh kiện mồi, đầu nối và điều chỉnh ánh sáng; Về cơ, bộ đèn đảm bảo chống các tác nhân bên ngoài như mưa, gió, bụi, va đập và ăn mòn; Về quang, bộ đèn đảm bảo sự phân bố ánh sáng trong không gian, thực hiện các kiểu chiếu sáng từ chiếu sáng gián tiếp đến trực tiếp tùy theo mục đích và yêu cầu sử dụng. Bộ đèn cũng hạn chế nguyên nhân gây lóa nhằm đảm bảo tiện nghi nhìn tốt nhất. . PHÂN LOẠI BỘ ĐÈN a. Theo mục đích sử dụng của bộ đèn: Bộ đèn chiếu sáng nội thất Bộ đèn chiếu sáng ngoài trời Bộ đèn chiếu sáng trang trí b. Theo sự phân bố quang thông của bộ đèn (IEC): Có 20 loại bộ đèn và ký hiệu bằng chữ cái in hoa: A-T Trực tiếp: có 14 loại (từ A-N), trong đó: TT hẹp có 5 loại (A-E) và TT rộng có 5 loại (F-J); nửa trực tiếp có 4 loại (K-N) Hỗn hợp: có 5 loại (O-S) Gián tiếp: có 1 loại (T) Cụ thể như sau: Phân loại bộ đèn theo IEC 0 F’1 F’2 F’3 F’4 F5=F’5 Ω π/2 (F1= F’1) π (F2= F’1+F’2) 3π/2 (F3= F2+F’3) 2π (F4= F3+F’4) 4π (F0= F4+F’5) γ0 4104 600 7505 900 1800 F5 F4 Loại Kiểu CS Quang thông riêng tương đối phân bố trong các không gian (lm) F*1 F*2 F*3 F*4 TB Giới hạn TB Giới hạn TB Giới hạn TB Giới hạn A Trực tiếp hẹp 900 830-970 967 900-1000 1000 930-1000 1000 930-1000 B 767 700-830 933 870-1000 1000 930-1000 1000 930-1000 C 633 570-700 900 830-970 967 900-1000 1000 930-1000 D 533 470-600 834 770-900 867 900-1000 1000 930-1000 E 433 370-500 767 700-830 967 900-1000 1000 930-1000 F Trực tiếp rộng 400 330-470 867 800-930 1000 930-1000 1000 930-1000 G 367 .
đang nạp các trang xem trước