TAILIEUCHUNG - Cấu trúc Anh Văn thông dụng P-7

Tham khảo tài liệu cấu trúc anh văn thông dụng p-7 , ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Cấu trúc thông dụng To be brown off: (Thtục) Chán To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ To be bunged up: Bị nghẹt mũi To be burdened with debts: Nợ chất chồng To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghĩ To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì To be burnt alive: Bị thiêu sống To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret Nóng lòng muốn nói điều bí mật To be bursting with delight: Sướng điên lên, vui phát điên To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh To be bushwhacked: Bị phục kích To be busy as a bee: Bận rộn lu bù To be called away: Bị gọi ra ngoài To be called to the bar: Được nhận vào luật sư đoàn To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ To be called up: Bị gọi nhập ngũ To be capacitated to do sth: Có tư cách làm việc gì To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang To be cast away: (Tàu) Bị đắm, chìm To be cast down: Chán nản, thất vọng To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt To be caught in a machine: Mắc trong máy To be caught in a noose: Bị mắc bẫy To be caught in a snare: (Người) Bị mắc mưu To be caught in a snare: (Thỏ) Bị mắc bẫy To be caught in the net: Mắc lưới, mắc bẫy To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng To be caught with ones hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi) To be churched: (Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa To be close behind sb: Theo sát người nào To be close with ones money: Dè xỉn đồng tiền To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào To be comfortable: (Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình To be comfortably off: Phong lưu, sung túc To be commissioned to do sth: Được ủy nhiệm làm việc gì

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.