TAILIEUCHUNG - Dịch Thuật - English (Phần 4) part 2

Tham khảo tài liệu 'dịch thuật - english (phần 4) part 2', ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | to dress U than men do. Anh ấy không để ý nhiều về chuyện quần áo he doesn t care much about clothing ƯỊ - he is not much interested in clothes . Câu 2 Ngay cả khi ho măc đồ cưói cổ truyền - even when they do wear traditional wedding clothes. Lưu ý Ta dùng trợ động từ auxiliary verb DO để nhấn mạnh nghĩa của động từ chính. Ví dụ khi mời bạn đến dự bữa tiệc sinh nhật của mình thay vi nói - Come to my birthday party tonight dùng dạng nhấn mạnh emphatic form ta sẽ nói Do come to my birthday party tonight Một vài ví dụ khác a. Tôi ngạc nhiên vì sao Tuyết đã không đến I wonder why Tuyet didn t come. Chị ấy có đêh mà Chị đã ở đây gần một tiếng đồng hồ - She did come She was here for almost an hour. b. Mày còn nhớ thái độ của mẹ cô nàng đối với tụi mình không do you remember her mother s behaviour to-wards US Dĩ nhiên là tao còn nhd I certainly do remember. Thì những bô đồ cưói này. Chỉ dùng đại từ pronoun THESE là đủ không cần lặp lại traditional wedding clothes. 291 Chẳng hạn đôì với câu Có phải đấy ỉặ những quyển sách của bạn không ta có thể nói Có phải đây là những quyển sách của bạn không Ta có thể nói Are these books yours these determiner . Hoặc Are these your books these - pronouns . Những bõ V phuc cổ truyền. sang thế hê khác white costumes handed down over generations white dress U passed down or on for generations white garments bequeathed from generation to generation. Mói nguyên xi - brand - new adj totally new completely new. Eg Một chiếc xe gắn máy mới nguyên XI - a brand-new motorbike. Màu hồng pink n adj . Màu đỏ - red n adj . Eg Nàng khóc đỏ cả mắt her eyes were red from crying red adj . Để tạo ra màu hồng bạn pha màu đỏ vói màu trắng You mix red and white to make pink red noun . Vì sao sáng qua giám đốc chúng ta lại giận dỗì đến đỏ mặt tía tai thế nhỉ Why did our manager turn red with anger yesterday morning red adj . Các ca sĩ đó đã mặc toàn màu đỏ The singers were dressed in red - in red clothes red trong in red -noun . Cãu 3 Trong quả khử in the past

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.