TAILIEUCHUNG - Một số các động từ đặc biệt khác

Một số các động từ đặc biệt khác Những động từ dễ gây nhầm lẫn Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ 35. Một số các động từ đặc biệt khác Đó là những động từ ở trong các mẫu câu khác nhau sẽ có ý nghĩa khác nhau. • • • • agree to do smt: đồng ý làm gì He agreed to leave early tomorrow morning. agree to one’s doing smt: đồng ý với việc ai làm gì. He agreed to my leaving early tomorrow morning. Mean to do smt: định làm gì. I mean to get to the top of the. | 1 J Ấ r - V J A B- w 1 A A 1 1 r Một số các động từ đặc biệt khác Những động từ dễ gây nhầm lẫn Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ 35. Một số các động từ đặc biệt khác Đó là những động từ ở trong các mẫu câu khác nhau sẽ có ý nghĩa khác nhau. agree to do smt đồng ý làm gì He agreed to leave early tomorrow morning. agree to one s doing smt đồng ý với việc ai làm gì. He agreed to my leaving early tomorrow morning. Mean to do smt định làm gì. I mean to get to the top of the hill before sunrise. If it mean verb-ing cho dù cả việc bao hàm cả việc. My neighbour was determined to get a ticket for Saturday s game if it meant standing in line all night. Propose to do smt có ý định làm gì. I propose to start tomorrow. Propose doing smt Đề nghị làm gì I propose waiting till the police came. Go on doing smt smt tiếp tục làm gì cái gì một việc đang bị bỏ dở He went on writing after a break Go on to do smt Quay sang tiếp tục làm gì vẫn về cùng một vấn đề nhưng chuyển sang khía cạnh khác He showed the island on the map then went on to tell about its climate. Try to do smt cô găng làm gì He try to solve this math problem. Try doing smt Thử làm gì I try sending her flowers writing her letter giving her presents but she still wouldn t speak to me. Những động từ dễ gây nhầm lẫn 34. Những động từ dễ gây nhầm lẫn Những động từ ở bảng sau rất dễ gây nhầm lẫn về mặt ngữ nghĩa chính tả hoặc phát âm. Nội động từ Nguyên thể Quá khứ P1 Quá khứ phân từ P2 Verb-ing rise rose risen rising lie lay lain lying sit sat sat sitting Ngoại động từ Nguyên thể Quá khứ P1 Quá khứ phân từ P2 Verb-ing raise raised raised raising lay laid laid laying set set set setting To rise Dâng lên tự nâng lên tự tăng lên. The sun rises early in the summer. Prices have risen more than 10 this year. He rose early so that he could play golf before the others. When oil and water mix oil rises to the top. To raise smt sb Nâng ai cái gì lên. The students raise their hands in class. OPEC countries have raised the price of oil. To

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.