TAILIEUCHUNG - Chương 2 - Các hàm thống kê

Hàm Average, Max, Min đã biết. Count: Đếm số lượng các ô có giá trị kiểu số trong miền và các giá trị số trong danh sách biến. Cú pháp: COUNT(value1,value2,.), value1, value2 có thể là địa chỉ miền, địa chỉ ô hay một giá trị bất kỳ. Ví dụ: COUNT(1,"A",a,2, A3, A2:B3) | Chương 2 Các hàm thống kê Các hàm thống kê (Statistical Functions) Giới thiệu một số hàm thống kê Các hàm thống kê (Statistical Functions) Bấm nút fx trên ToolBar hoặc chọn Menu Insert/Function xuất hiện hộp thoại Ở hộp select a category chọn Statistical Một số hàm thống kê Average, Max, Min, Count, CountA Var, Stdev Correl, Covar Finv Tinv Frequency Linest Average, Max, Min, Count, CountA Hàm Average, Max, Min đã biết Count: Đếm số lượng các ô có giá trị kiểu số trong miền và các giá trị số trong danh sách biến Cú pháp: COUNT(value1,value2,.) value1, value2 có thể là địa chỉ miền, địa chỉ ô hay một giá trị bất kỳ. Ví dụ: COUNT(1,"A",a,2, A3, A2:B3) Average, Max, Min, Count, CountA CountA: Đếm số lượng các ô không trống trong miền và các giá trị trong danh sách biến Cú pháp: COUNTA(value1,value2, ) value1, value2 có thể là địa chỉ miền, địa chỉ ô hay một giá trị bất kỳ. Ví dụ: COUNTA(1,"A",a,2, A3, A2:B3) Hàm VAR, STDEV Trong xác suất, xét đại lượng ngẫu nhiên X

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.