Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Hàm Average, Max, Min đã biết. Count: Đếm số lượng các ô có giá trị kiểu số trong miền và các giá trị số trong danh sách biến. Cú pháp: COUNT(value1,value2,.), value1, value2 có thể là địa chỉ miền, địa chỉ ô hay một giá trị bất kỳ. Ví dụ: COUNT(1,"A",a,2, A3, A2:B3) | Chương 2 Các hàm thống kê Các hàm thống kê (Statistical Functions) Giới thiệu một số hàm thống kê Các hàm thống kê (Statistical Functions) Bấm nút fx trên ToolBar hoặc chọn Menu Insert/Function xuất hiện hộp thoại Ở hộp select a category chọn Statistical Một số hàm thống kê Average, Max, Min, Count, CountA Var, Stdev Correl, Covar Finv Tinv Frequency Linest Average, Max, Min, Count, CountA Hàm Average, Max, Min đã biết Count: Đếm số lượng các ô có giá trị kiểu số trong miền và các giá trị số trong danh sách biến Cú pháp: COUNT(value1,value2,.) value1, value2 có thể là địa chỉ miền, địa chỉ ô hay một giá trị bất kỳ. Ví dụ: COUNT(1,"A",a,2, A3, A2:B3) Average, Max, Min, Count, CountA CountA: Đếm số lượng các ô không trống trong miền và các giá trị trong danh sách biến Cú pháp: COUNTA(value1,value2, ) value1, value2 có thể là địa chỉ miền, địa chỉ ô hay một giá trị bất kỳ. Ví dụ: COUNTA(1,"A",a,2, A3, A2:B3) Hàm VAR, STDEV Trong xác suất, xét đại lượng ngẫu nhiên X | Chương 2 Các hàm thống kê Các hàm thống kê (Statistical Functions) Giới thiệu một số hàm thống kê Các hàm thống kê (Statistical Functions) Bấm nút fx trên ToolBar hoặc chọn Menu Insert/Function xuất hiện hộp thoại Ở hộp select a category chọn Statistical Một số hàm thống kê Average, Max, Min, Count, CountA Var, Stdev Correl, Covar Finv Tinv Frequency Linest Average, Max, Min, Count, CountA Hàm Average, Max, Min đã biết Count: Đếm số lượng các ô có giá trị kiểu số trong miền và các giá trị số trong danh sách biến Cú pháp: COUNT(value1,value2,.) value1, value2 có thể là địa chỉ miền, địa chỉ ô hay một giá trị bất kỳ. Ví dụ: COUNT(1,"A",a,2, A3, A2:B3) Average, Max, Min, Count, CountA CountA: Đếm số lượng các ô không trống trong miền và các giá trị trong danh sách biến Cú pháp: COUNTA(value1,value2, ) value1, value2 có thể là địa chỉ miền, địa chỉ ô hay một giá trị bất kỳ. Ví dụ: COUNTA(1,"A",a,2, A3, A2:B3) Hàm VAR, STDEV Trong xác suất, xét đại lượng ngẫu nhiên X Tiến hành n phép thử được các giá trị ngẫu nhiên: x1, x2, xn căn cứ vào kết quả phép thử, dựa vào kiến thức xác suất tính toán các đại lượng từ đó đưa ra các kết luận, dự báo. Kỳ vọng M(X): đặc trưng cho giá trị trung bình của lượng ngẫu nhiên Hàm VAR, STDEV Phương sai mẫu D(X) hay độ lệch chuẩn σ(X) đặc trưng cho độ phân tán các giá trị của DLNN xung quanh giá trị trung bình Công thức ước lượng để tính phương sai: Độ lệch chuẩn được tính theo công thức: Hàm VAR, STDEV Tính phương sai sử dụng hàm VAR (variance) Cú pháp: VAR(number1,number2,.) number1, number2 có thể là địa chỉ ô, địa chỉ miền hay một giá trị của biến ngẫu nhiên X Tính độ lệch chuẩn sử dụng hàm STDEV (standard deviation) Cú pháp: STDEV(number1,number2,.) number1, number2 có thể là địa chỉ ô, địa chỉ miền hay một giá trị của biến ngẫu nhiên X Hàm Correl, Covar Trong xác suất, hiệp phương sai cov(X,Y) hay hệ số tương quan ρxy để xét sự tương quan Trong giải tích có kiểu liên hệ hàm số giữa 2 đại lượng