TAILIEUCHUNG - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương. | SỞ GD amp ĐT HÀ NỘI TIẾNG ANH LỚP 12 Trường THPT Phúc Thọ Năm học 2022 2023 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 I. THEORY Pronunciation vocabulary Unit 1 2 3 4 5 Language function speaking Unit 1 2 3 4 5 Grammar Unit 1 2 3 4 5 A. Verb tenses 1. The present simple tense Thì hiện tại đơn a. Form khẳng định phủ định nghi vấn He she it V s es He she it doesn t V Does he she it V I You We They V I You We They don t V Do I you we they V S am is are . S am is are not . Are Is S . b. Adverbs Often usually frequently always constantly sometimes occasionally seldom rarely everyday week month. Once twice three times a day week. 2. The present continuous tense Thì hiện tại tiếp diễn a. Form khẳng định phủ định nghi vấn S am is are Ving S am is are not Ving Are Is S Ving b. Adverbs now right now at the moment at present today this week this year tomorrow next week next month next year next summer 3. The present perfect tense Thì Hiện tại hoàn thành a. Form Present perfect Present perfect continuous Affirmative S has have V3 ed . Affirmative S has have been Ving Negative S has have not V3 ed . Negative S has have not been Ving Interrogative Has Have S V3 ed . Interrogative Has Have S been Ving b. Adverbs - just recently lately already ever never yet - since for so far until now up to now up to the present PRESENT PERFECT or PRESENT PERFECT CONTINUOUS Present perfect refers to the result of the present state Present Perfect Continuous used to refer to the continuity of an action. I have been waiting for two hours but she has not come yet. Present Perfect Continuous used with the verbs lie wait sit stand study learn live rest stay They have been learning English since 1995. The chair has been lying in the store window for ages. 4. The past simple tense Thì Quá khứ đơn a. Form khẳng định phủ định nghi vấn S V ed V2 S didn t V Did S V S was were S was were not . Was were S . b. Adverbs last yesterday ago in 1989 5. The past continuous tense Thì quá khứ tiếp diễn a. Form khẳng định .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.