TAILIEUCHUNG - Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Yên

“Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Yên” được chia sẻ dưới đây hi vọng sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 9 ôn tập, hệ thống kiến thức Toán nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, đồng thời giúp bạn nâng cao kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023 PHÚ YÊN Môn thi TOÁN Thời gian 120 phút không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi 14 06 2022 I. TRẮC NGHIỆM 3 0 điểm Câu 1. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho A. a 2 x . B. x 2 a . C. x 2a . D. a 2 x . Căn bậc ba của biểu thức 1 x là 3 Câu 2. 1 x A. x 1 . B. 1 x . C. 3 1 x . D. . 3 Câu 3. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất 3x 1 4 A. y 2 x . B. y 2 5x . C. y . D. y . 5 x Câu 4. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y x 1 và y 2 x 1 là A. 2 3 . B. 3 2 . C. 2 1 . D. 1 3 . 1 Câu 5. Đồ thị của hàm số y x 2 có trục đối xứng là 4 A. Trục Ox . B. Đường thẳng y x . C. Trục Oy . D. Đường thẳng y x Câu 6. Phương trình nào sau đây vô nghiệm B. 2021x 2 2022 0 . C. x 1 0 . 2 A. x 2 7 x 12 0 . D. x 2 x 1 0 . Câu 7. Cho ABC vuông tại A đường cao AH . Biết AB 6 cm BC 7 5 cm. Độ dài đoạn BH bằng 27 9 24 4 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 10 2 5 5 Câu 8. AB 1 cm AC 2 cm. Khẳng định nào sau đây là sai Cho ABC vuông tại A có B sin 1 A. cos 5 . B. sin 2 cos 2 1 . C. 2. D. cot . cos 2 Câu 9. Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng A. Có vô số trục đối xứng. B. Có duy nhất một trục đối xứng. C. Có hai trục đối xứng. D. Không có trục đối xứng nào. R 3 D Câu 10. Cho hai đường tròn đồng tâm có OD R và OA . Tiếp 2 B C tuyến tại A của đường tròn nhỏ cắt đường tròn lớn tại B và C A hình 1 . Số đo cung nhỏ DC của đường tròn lớn là O A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 . hình 1 Câu 11. Cho hình 2. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh bằng 2 cm là Trang 1 3 3 A. cm. B. cm. 3 2 R 2 3 2cm C. cm. D. 3 cm. 3 hình 2 Câu 12. Tính diện tích phần không tô màu giới hạn bởi nửa đường tròn đường kính AC nửa đường tròn đường kính AB 8 cm và nửa đường tròn đường kính BC 4 cm hình 3 A. 40 cm 2 . B. 24 cm 2 . C A 8cm B 4cm C. 12 cm 2 . D. 20 cm . 2 hình 3 II. TỰ LUẬN 7 0 điểm Câu 13. 1 50 điểm 1 So sánh các số 2 3 và 3 2 . 2 Giải các phương trình hệ phương trình sau x 3y 5 a b x x 1 2 . 3 x y 1 Câu 14. 1

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.