TAILIEUCHUNG - RECEPTION DESK (bàn tiếp tân)

Good evening. Chào (buổi tối) ­Hello. Xin chào ­How can I help you today? Hôm nay tôi có thể giúp gì cho quý vị? ­Do you have an appointment? Ông/bà có hẹn trước? ­Which doctor are you here to see? Ông /bà đến đây để gặp nha sĩ nào? ­Who is your regular dentist? Ai là nha sĩ thường làm cho ông/bà? ­Do you have a specific dentist in mind? Ông/bà có nghĩ sẵn một nha sĩ nào không? ­Would you like to request a specific dentist? Ông/bà có yêu cầu một nha sĩ cụ thể nào không? ­Would you refer to see a certain dentist? Ông/bà được chuyển đến để gặp một nha sĩ cụ thể nào?. | RECEPTION DESK BÀN TIẾP TÂN -Good morning. Chào buổi sáng . -Good afternoon. Chào buổi chiều . -Good evening. Chào buổi tối -Hello. Xin chào -How can I help you today Hôm nay tôi có thể giúp gì cho quý vị -Do you have an appointment Ông bà có hẹn trước -Which doctor are you here to see Ông bà đến đây để gặp nha sĩ nào -Who is your regular dentist Ai là nha sĩ thường làm cho ông bà -Do you have a specific dentist in mind Ông bà có nghĩ sẵn một nha sĩ nào không -Would you like to request a specific dentist Ông bà có yêu cầu một nha sĩ cụ thể nào không -Would you refer to see a certain dentist Ông bà được chuyển đến để gặp một nha sĩ cụ thể nào -The dentist is not in right now. Bây giờ nha sĩ không có mặt tại đây. -Would it be alright if another doctor sees you instead Nếu một nha sĩ khác làm cho ông bà thì có được không ạ -Thank you for arriving early. Cảm ơn ông bà đã đến sớm. -Please have take a seat. Xin mời ông bà ngồi. -Please sit down. Xin mời ông bà ngồi. - It will be about 10 minutes. Xin chờ khoảng 10 phút. - Please wait for 10 minutes. Xin chờ khoảng 10 phút. - Please wait for a moment. Xin vui lòng chờ một lát. -The dentist is running 15 minutes late. Nha sĩ sẽ đền trễ 15 phút. - The doctor is running a little late. Bác sĩ đến trễ một tí. - The dentist can see you at ten-thirty. Nha sĩ có thể gặp ông bà vào mười giờ rưỡi. - The dentist will be here in about 10 minutes. Nha sĩ sẽ đến đây khoảng 10 phút nữa. - I m afraid that since the appointment has been missed we ll need to reschedule it. Tôi e rằng do lỡ cuộc hẹn này chúng ta cần phải hẹn lại ông bà. -The dentist still can see you but you ll have to wait for a patient who cancels or does not show up. Nha sĩ có thể gặp ông bà nhưng ông bà phải đợi một bệnh nhân xin hủy hẹn hay không đến. -You may have to wait for about 1 hour. Ông bà phải đợi khoảng 1 giờ. - It may be a long while before the dentist is available. Có thể ông bà phải chờ lâu đến khi nha sĩ có thể tiếp ông bà. -You could come back in 45 .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.