TAILIEUCHUNG - Chương 5: Bảng cân bằng nhiệt Do vòng sấy lần cuối có tổn thất nhiệt vật

Do vòng sấy lần cuối có tổn thất nhiệt vật liệu mang đi lớn nhất nên cân bằng nhiệt ta tính cho vòng sấy cuối. Tuy nhiên do trong quá trình tính toán chúng ta đã làm tròn và do nhiều nguyên nhân khác, chẳng hạn chúng ta chọn nhiệt độ TNS vào và ra khỏi các vùng theo kinh nghiệm chứ không tính toán cụ thể. Do đó, chúng ta đã phạm phải sai | Chương 5 Bảng cân bằng nhiệt Do vòng sấy lần cuối có tổn thất nhiệt vật liệu mang đi lớn nhất nên cân bằng nhiệt ta tính cho vòng sấy cuối. Vùng sấy nóng 1 Tổng nhiệt lượng cần thiết q qi 11. I11 - Io 207 31. 113 13 - 78 7283 06 kJ kg ẩm Nhiệt lượng có ích q11 q11 i21 - 2592 1 - 4 2454 kJ kg ẩm Tổn thất nhiệt do TNS mang đi q21 q21 . t21 - to 207 04. 50 - 33 3665 4 kJ kg ẩm Tổng nhiệt lượng các tổn thất và nhiệt lượng có ích q 1 q 1 q11 q21 qv1 qm1 2454 3665 4 793 1 3 6913 5 kJ kg ẩm về nguyên tắc q 1 q1. Tuy nhiên do trong quá trình tính toán chúng ta đã làm tròn và do nhiều nguyên nhân khác chẳng hạn chúng ta chọn nhiệt độ TNS vào và ra khỏi các vùng theo kinh nghiệm chứ không tính toán cụ thể. Do đó chúng ta đã phạm phải sai số tuyệt đối A q A q q1 - q 1 7283 06 - 6913 5 369 51 kJ kg ẩm Và sai số tương đối s A q qi 369 51 7283 06 5 07 10 . Như vậy mọi tính toán có thể chấp nhận được. Bảng cân bằng nhiệt vùng sấy nóng 1 STT Đại lượng Ký hiệu Giá trị kJ kg ẩm 1 Nhiệt lượng có ích qii 2454 2 Tổn thất do TNS q21 3 Tổn thất do VLS qvi 4 Tổn thất ra môi trường qm1 5 Tổng lượng nhiệt tính toán q 1 6 Sai số A q 401 7 Tổng lượng nhiệt cần thiết q1 100 Tính toán tương tự ta thiết lập được Bảng cân bằng nhiệt cho vùng sấy nóng 3. STT Đại lượng Ký hiệu Giá trị kJ kg ẩm 1 Nhiệt lượng có ích q13 2 Tổn thất do TNS q23 3 Tổn thất do VLS qv3 4 Tổn thất ra môi qm1 trường 5 Tổng lượng nhiệt tính toán q 3 8200 6 Sai số Ăq 7 Tổng lượng nhiệt cần thiết Q3 100 Như vậy Qua hai bảng cân bằng nhiệt ta đều thấy s 10 . Do vậy mọi tính toán có thể chấp nhận được. . Tính nhiên liệu tiêu hao Nhiên liệu tiêu hao trong 1 giờ tính theo công thức b .qW Qc-nbd Do đó Vùng sấy nóngl b1 q yT 4 59 2 kg h 1 Q lbd 9 b Vùng sấy nóng 3 b3 Wl T 7 - 69 81 kg h 3 9 Tổng nhiên liệu tiêu hao trong một giờ cho cả

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.