TAILIEUCHUNG - Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 5 - Phạm Thị Bạch Huệ
Mục tiêu của bài giảng "Cơ sở dữ liệu - Chương 5: Ngôn ngữ SQL" là giúp cho người học hiểu được các định nghĩa của cơ sở dữ liệu, biết các thao tác (tìm kiếm, thêm, xóa, sửa) trên cơ sở dữ liệu. nội dung chi tiết. | Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 5 - Phạm Thị Bạch Huệ CƠ S SỞỞDỮ LI DỮ ỆU LIỆU Chương 5 Ngôn ngữ SQL ngữ GV: Phạm Thị Bạch Huệ Email: ptbhue@ Nội dung môn học − Chương 1 Tổng quan về CSDL − Chương 2 Mô hình ER − Chương 3 Mô hình quan hệ − Chương 4 Phép toán quan hệ − Chương 5 Ngôn ngữ SQL − Chương 6 Phép tính quan hệ − Chương 7 Ràng buộc toàn vẹn − Chương 8 Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1 Mục tiêu chương − Biết cách định nghĩa CSDL. − Biết thao tác (tìm kiếm, thêm, xóa, sửa) trên cơ sở dữ liệu. Lược đồ CSDL 1. NHANVIEN(MANV,HONV,TENLOT,TENNV,PHAI,LUONG, DIACHI, NGAYSINH, MA_NQL, PHG) 2. PHONGBAN (MAPB,TENPB,TRPHG,NGAYBĐ) 3. DIADIEM_PHG(MAPB, DIADIEM) 4. DEAN(MADA, TENDA, NGAYBD, PHONG, DIADIEM_DA) 5. PHANCONG (MANV, MADA, THOIGIAN) 6. THANNHAN(MANV,TENTN,PHAI,NGAYSINH,QUANHE) 2 Giới thiệu SQL − SQL: Structured Query Language. − SQL là ngôn ngữ chuẩn của nhiều HQT CSDL, gồm các câu lệnh định nghĩa dữ liệu, truy vấn và cập nhật dữ liệu. − SQL sơ khai được gọi là SEQUEL (Structured English Query Language), do IBM phát triển trong hệ thống System R, 1974-1976. − Gồm các phiên bản: Chuẩn SQL-86 (SQL1) do ANSI (American National Standards Institute) và ISO (International Standards Organization). Chuẩn SQL-92 (SQL2). Chuẩn SQL-99 (SQL3). Phân loại − SQL gồm 2 nhóm câu lệnh: DDL: Data Definition Language: tạo cấu trúc CSDL. DML Data Manipulation Language: thao tác trên dữ liệu. • CREATE • SELECT • INSERT • UPDATE • DELETE 3 DDL − SQL dùng: Bảng ≡ Quan hệ. Dòng ≡ Bộ. Cột ≡ Thuộc tính. − DDL dùng lệnh CREATE để: Tạo lược đồ (scheme). Tạo bảng (table). Tạo khung nhìn (view). Tạo ràng buộc toàn vẹn (assertion, trigger). DDL - Kiểu dữ liệu − .
đang nạp các trang xem trước