TAILIEUCHUNG - Nghiên cứu thành phần Amino Acid và điện di protein dự trữ trong hạt của một số giống đậu xanh ( Vigna radiata ( L. ) Wilczek )
Trong bài báo này, chúng tôi tiếp tục nghiên cứu một số đặc điểm hóa sinh của 14 giống đậu xanh dựa trên phân tích hàm lượng và thành phần amino acid, điện di protein dự trữ trong hạt của các giống đậu xanh nghiên cứu. | T¹p chÝ Khoa häc & C«ng nghÖ - Sè 2(46) Tập 1/N¨m 2008 NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN AMINO ACID VÀ ĐIỆN DI PROTEIN DỰ TRỮ TRONG HẠT CỦA MỘT SỐ GIỐNG ĐẬU XANH (Vigna radiata (L.) Wilczek) Nguyễn Vũ Thanh Thanh (Khoa KHTN&XH- ĐH Thái Nguyên) - Chu Hoàng Mậu (Đại học Thái Nguyên) 1. Mở đầu Đậu xanh (Vigna radiata (L.) Wilczek) là cây trồng có giá trị kinh tế cao, nó cung cấp protein cho con người, có giá trị trong y học và cũng là cây cải tạo đất [3]. Nghiên cứu chất lượng hạt đậu xanh dựa trên phân tích hàm lượng protein, lipid, hàm lượng đường và enzyme đã được chúng tôi quan tâm nghiên cứu. Trong bài báo này, chúng tôi tiếp tục nghiên cứu một số đặc điểm hóa sinh của 14 giống đậu xanh dựa trên phân tích hàm lượng và thành phần amino acid, điện di protein dự trữ trong hạt của các giống đậu xanh nghiên cứu. 2. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu Hạt của 14 giống đậu xanh (11 giống do Trung tâm nghiên cứu và phát triển đậu đỗ Viện cây lương thực và thực phNm cung cấp và 3 giống sưu tập tại tỉnh Hòa Bình và Vĩnh Phúc) làm vật liệu nghiên cứu. Đặc điểm của các giống được trình bày trong bảng 1. Bảng 1. Đặc điểm của 14 giống đậu xanh Ký hiệu Tên giống Nơi cung cấp Khối lượng 1000 hạt (g) Màu vỏ hạt Màu vỏ quả 1 V123 Viện KH Nông nghiệp VN 64,50±0,85 Xanh bóng Đen nâu 2 KP11 Viện KH Nông nghiệp VN 57,10±0,62 Xanh mốc Đen 3 KPS1 Viện KH Nông nghiệp VN 65,50±0,87 Xanh bóng Đen 4 T135 Viện KH Nông nghiệp VN 53,30 ±0,47 Xanh mốc Đen 5 MN93 Viện KH Nông nghiệp VN 45,30±0,49 Xanh mốc Đen 6 VC6144 Viện KH Nông nghiệp VN 59,30±0,64 Nâu bóng Đen nâu 7 HB1 Hoà Bình-VN 61,00±0,60 Xanh bóng Vàng nâu 8 HB2 Hoà Bình-VN 57,40±0,25 Xanh mốc Vàng nâu 9 ĐX06 Viện KH Nông nghiệp VN 50,00±1,16 Xanh nâu Đen 10 263 Viện KH Nông nghiệp VN 41,20±0,55 Xanh bóng Đen 11 Ninh Thuận Viện KH Nông nghiệp VN 60,50±0,84 Xanh bóng Đen 12 Quảng Bình Viện KH Nông nghiệp VN 35,40±0,75 Vàng Đen 13 Kon Tum Viện KH Nông nghiệp .
đang nạp các trang xem trước