TAILIEUCHUNG - THUỐC THỬ AXIT OXALIC - TCVN 2222-77

Axit oxalic có dạng tinh thể trắng, tan trong nước. Công thức nguyên : Công thức cấu tạo : H2C2O4 . H2O. COOH ? COOH Công thức phân tử : 1. CHỈ DẪN CHUNG. . Thuốc thử sử dụng trong tiêu chuẩn này phải có độ tinh khiết tương đương với tinh khiết hoá học (TKHH) hoặc tinh khiết phân tích (TKPT). | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC Nhóm I THUỐC THỬ AXIT OXALIC Reagents Oxalic acid TCVN 2222-77 Có hiệu lực từ 1-7-1978 Axit oxalic có dạng tinh thể trắng tan trong nước. Công thức nguyên H2C2O4 . H2O. Công thức cấu tạo COOH . H2O COOH Công thức phân tử 126 07. 1. CHỈ DẪN CHUNG. . Thuốc thử sử dụng trong tiêu chuẩn này phải có độ tinh khiết tương đương với tinh khiết hoá học TKHH hoặc tinh khiết phân tích TKPT . . Nước cất dùng trong tiêu chuẩn này phải phù hợp với TCVN 2217-77. . Tất cả các phép xác định phải tiến hành song song trên hai mẫu cân. . Dung dịch so sánh phải được chuẩn bị đồng thời với dung dịch thử trong điều kiện hoàn toàn như khi chuẩn bị dung dịch thử. Khi so sánh độ cao của dung dịch trong ống thử và ống so sánh phải bằng nhau. . Các ống so màu phải có kích thước bằng nhau không màu đáy phẳng. . Mẫu được lấy sao cho khối lượng mẫu trung bình không được nhỏ hơn 500 g. Mẫu được đựng trong lọ khô kín. . Dung dịch so sánh trong các ống so màu quy ước theo số thứ tự như sau ống 1 ống 2 ống 3 tương ứng với các mức tinh khiết hoá học TKHH tinh khiết phân tích TKPT và tinh khiết TK CẦU KỸ THUẬT Axit oxalic phải phù hợp với các mức ghi trong bảng Tên chỉ tiêu Mức Loại TKHH Loại TKPT Loại TK 1. Axit oxalic H2C2O4 . H2O không được 99 8 99 0 98 0 nhỏ hơn 0 002 0 005 0 001 2. Cặn không tan trong nước không được lớn hơn 0 01 0 02 0 05 3. Cặn còn lại sau khi nung không được 0 001 0 002 0 025 lớn hơn 0 001 0 002 0 005 4. Gốc sunfat SO4 không được lớn hơn 0 001 0 002 0 005 5. Gốc clorua Cl không được lớn hơn 0 0002 0 0005 0 002 6. Nitơ N tổng số không được lớn hơn 0 002 0 005 - 7. Sắt không được lớn hơn 0 0015 0 003 - 8. Canxi Ca không được lớn hơn 0 0002 0 0005 0 001 9. Magie Mg không được lớn hơn loại nặng Pb không được lớn hơn 11. Tạp chất hữu cơ theo mục 3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH . Xác định hàm lượng axit oxalic Dung dịch và thuốc thử Kali pemanganat dung dịch 0 1 N Cân 3 16 g kali pemanganat pha trong 1000 ml nước và xác .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.