TAILIEUCHUNG - Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học lớp 10 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 135
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học lớp 10 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 135 dưới đây. | TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ TỔ: TOÁN – TIN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ( CHƯƠNG I) MÔN: HÌNH HỌC – KHỐI 10 MÃ ĐỀ: 135 HỌ VÀ TÊN: LỚP: SỐ BÁO DANH: . ĐIỂM Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. C. D. Câu 2: Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ? A. 8 B. 10 C. 12 D. 6 Câu 3: Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. . Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, AD, BC và O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Khi đó khẳng định nào sau là đúng A. B. C. D. Câu 5: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. C. D. Câu 6: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm thì đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. C. D. Câu 7: Cho ABC vu«ng t¹i A vµ AB = 3, AC = 4. Khi đó: bằng: A. 2 B. 5 C. 4 D. Câu 8: Cho ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. ta có bằng: A. B. = C. D. Câu 9: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. . D. Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O, Số các vecto khác cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là: A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 11: Cho tam giác đều ABC có cạnh a, khi đó bằng bao nhiêu ? A. B. C. a D. 2 a Câu 12: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC sao cho . K là trung điểm của MN. Khi đó bằng: A. B. C. . D. Câu 13: Cho hình vuông ABCD cạnh a, khi đó: bằng A. 3a B. 2a C. a D. 2a Câu 14: Cho tam giác ABC đều cạnh a, khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 15: Cho 2 điểm cố định A, B. Tập hợp các điểm M thoả mãn: là: A. Nửa đường tròn đường kính AB B. Trung trực của AB. C. Đường tròn tâm I, bán kính AB. D. Đường tròn đường kính AB Câu 16: Cho ABC có A , B , C lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sai: A. B. C. D. Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O, Số các vecto bằng có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là: A. 4 B. 3. C. 5 D. 2 Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 19: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sai: A. B. C. D. Câu 20: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có G là trọng tâm, khi đó: bằng. A. a B. a C. a D. Câu 21: Cho 4 điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 22: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 23: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 24: Cho ABC có trọng tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chọn khẳng định sai A. B. C. D. Câu 25: Cho ABC khi đó tập hợp các điểm M thỏa mãn: là: A. Đường tròn tâm G bán kính BC B. Đường tròn tâm G đường kính BC C. Đường tròn tâm G đường kính BC D. Đường tròn tâm G đường kính 3MG Trang 1/3
đang nạp các trang xem trước