TAILIEUCHUNG - CÁC PHÉP TÍNH SỐ HỌC

Cách tiến hành: Ghi kết quả cộng không có nhớ ở bên d¬ưới hai số hạng cần cộng với nhau (1). ở dòng tiếp theo (2), ghi các số nhớ (đã đư¬ợc chuyển lên hàng trên theo bảng cộng). Cộng kết quả (1) và (2) theo đúng thứ tự của các chữ số trên từng hàng ta có tổng cuối cùng. | Bài 1-3: các phép tính số học I- Các phép tính trong hệ đếm hai 1- Phép cộng - Cộng hai số có một chữ số: 0 + 0 = 0 0 + 1 = 1 + 0 = 1 1 + 1 = 0, nhớ 1. Số nhớ được cộng chuyển tiếp sang số có giá trị cao hơn kế tiếp. - Cộng 2 số có nhiều chữ số: + Cách tiến hành: Ghi kết quả cộng không có nhớ ở bên dưới hai số hạng cần cộng với nhau (1). ở dòng tiếp theo (2), ghi các số nhớ (đã được chuyển lên hàng trên theo bảng cộng). Cộng kết quả (1) và (2) theo đúng thứ tự của các chữ số trên từng hàng ta có tổng cuối cùng. 2-Phép trừ - Suy ra trực tiếp từ phép cộng: 0 - 0 = 0 (a) 1 - 0 = 1 (b) 1 - 1 = 0 (c) 0 - 1 = 0 , nhớ 1 (d) Để thực hiện ( 0-1), phải mượn 1 ở cột cao hơn, nên phải nhớ 1 để trừ tiếp vào cột kế sau. Chú ý: nếu lấy một số có chữ số 1 đầu tiên và sau nó là n chữ số 0 trừ đi 1 thì kết quả là một số có n chữ số 1. Ví dụ: - Trừ hai số nhiều hàng: + Nếu trừ số 0 cho số 1 thì phải mượn 1 từ hàng trước và tiến hành như biểu thức (d). Việc mượn số hoàn toàn tương tự như phép trừ ở số thập phân. + Ví dụ: Số trừ 1 1 1 1 0 0 1 1 Số bị trừ 1 0 1 1 0 1 1 0 Kết quả 0 0 0 0 0 0 0 1 3- Phép nhân - Nhân hai số 1 bit: 0 x 0 = 0 0 x 1 = 1 x 0 = 0 1 x 1 = 1 - Nhân hai số nhiều bit: + Cách tiến hành : thực hiện nhân liên tiếp như ở hệ thập phân. + Ví dụ: - Trường hợp số nhân, số bị nhân hoặc cả hai đều có phần nguyên và phần thập phân thì cách nhân hoàn toàn tương tự nh ở hệ thập phân. Ví dụ: 4-Phép chia Phép chia trong hệ hai cũng thực hiện tương tự như phép chia trong hệ 10 và có hai trường hợp: số bị chia lớn hơn số chia và số bị chia nhỏ hơn số chia. . a) Số bị chia lớn hơn số chia - Ví dụ: chia số 11010111 cho số 10110 , kết quả cho phép lấy 2 số ở phần phân b) Số bị chia nhỏ hơn số chia II- CộNG số BCD 1- Khi tổng ≤ 9 - Ví dụ: 0 1 0 1 (5) Cộng bình thường 0 1 0 0 (4) 1 0 0 1 (9) 2- Khi tổng > 9 - Ví dụ: 0 1 0 1 (5) 0 1 1 1 (7) 1 1 0 0 (12) Không hợp lệ 0 1 1 0 (6) Cộng thêm 6 đơn vị 0 0 0 1 0 0 1 0 (12) BCD đúng III- CộNG - TRừ Số HEXA 1- Cộng số Hexa - Nếu tổng ≤ 15, biểu diễn binh thường; - Nếu tổng ≥ 16, trừ đi 16 và nhớ 1 đến vị trí kế tiếp. 2 - Trừ số Hexa (TL). Lấy số bù 2 của số trừ rồi cộng với số bị trừ. * Lấy số bù 2 của số hexa: - PP1: đổi số hexa thành số nhị phân, rồi lấy số bù 2, sau đó đổi lại số hexa; - PP2: lấy F trừ đi mỗi kí số, sau đó cộng thêm 1. * Thực hiện phép trừ số hexa:

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.