TAILIEUCHUNG - Nghiên cứu mối liên quan giữa thang điểm henry và đường kính ổ nhồi máu não với các yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân nhồi máu não
Nhiều nghiên cứu cho thấy xơ vữa động mạch là một yếu tố nguy cơ cao của đột quỵ não. Tuy nhiên nghiên cứu mối liên quan thang điểm HENRY và đường kính ổ nhồi máu não với các yếu tố nguy cơ của nhồi máu não chưa nghiên cứu nhiều ở Việt Nam. | Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Phụ bản của Số 3 * 2013 Nghiên cứu Y học NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA THANG ĐIỂM HENRY VÀ ĐƯỜNG KÍNH Ổ NHỒI MÁU NÃO VỚI CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO Trần Văn Trung* TÓM TẮT Mục tiêu: Nhiều nghiên cứu cho thấy xơ vữa động mạch là một yếu tố nguy cơ cao của đột quỵ não. Tuy nhiên nghiên cứu mối liên quan thang điểm HENRY và đường kính ổ nhồi máu não với các yếu tố nguy cơ của nhồi máu não chưa nghiên cứu nhiều ở Việt Nam. Phương pháp: tiến cứu 100 bệnh nhân nhồi máu não. Kết quả: Ở bệnh nhân nhồi máu não với thang điểm HENRY 4‐5 có trị số trung bình và tỷ lệ có tăng BMI; huyết áp tâm thu; huyết áp tâm trương; độ dày trung bình động mạch cảnh chung, cholesterol TP cao hơn nhóm HENRY 1‐2‐3 (p 1 ổ; + Kích thước ổ nhồi máu 0,05 0,05 0,05 0,05 >0,05 0,05 0,05 0,05 0R(CI) 2,265(0,844-8,08) BMI ≥ 23 (kg/m²) 35(64,8) 16(34,8) 0,05 0,05 0,05 1,105(0,503-2,421) 44(81,5) 31(76,5) 2,129(0,846-5,35) >0,05 39 Nghiên cứu Y học Chỉ tiêu Tăng triglicerit≥ 1,7mmol/l n%, 0R(CI) Tăng LDLC≥3,4mmol/l n%, 0R(CI) Giảm HDL-C≤ 1mmol/l n%, 0R(CI) Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Phụ bản của Số 3 * 2013 ĐKỔNN ĐKỔNM p ≥3cm 0,05 0,997(0,441-2,250) 42(77,8) 29(73) >0,05 2,052(0,853-4,974) 5(9,3) 6(13) 0,680(0,193-2,394) >0,05 Nhận xét: Không có sự thay đổi khi tăng tỷ lệ đường máu va các thành phần tăng lipid máu ở bệnh nhân có đường kính ồ nhồi máu≥3cm. Bảng 6. Liên quan tỷ lệ các yếu tố nguy cơ với thang điểm HENRY Chỉ tiêu Tăng Huyết áp tâm thu ≥140 mmHg, n%,OR(CI) Tăng huyết áp tâm trương ≥90mmHg, n%, 0R(CI) Tuổi ≥60 (năm) n%, 0R(CI) BMI ≥ 23 (kg/m²) n%, 0R(CI) Tăng độ dày nội trung mạc Động mạch cảnh chung, n%, 0R(CI) Có hút thuốc lá, n%, 0R(CI) HENRY4-5 (n = .
đang nạp các trang xem trước