TAILIEUCHUNG - Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 32:1974

Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 32:1974 về Bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước cho trang thiết bị quy định ký hiệu quy ước cho các trang thiết bị trên bản vẽ tàu cá trong ngành thủy sản. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 58 TCN 32 - 74 BẢN VẼ TÀU CÁ KÝ HIỆU QUY ƯỚC CHO TRANG THIẾT BỊ 1. Tiêu chuẩn này quy định ký hiệu quy ước cho các trang thiết bị trên bản vẽ tàu cá trong ngành thủy sản. 2. Tên gọi, cách vẽ đơn giản quy ước cho các trang thiết bị trên bản vẽ tàu cá quy định trong bảng sau: 1. LỖ KHOÉT, MIỆNG Tên gọi Vẽ đơn giản Ghi chú Lỗ khoét ở các mặt boong miệng bằng giếng máy Mặt bằng Mặt bên Mặt ngang Kích thước biểu diễn theo tỷ lệ bản vẽ Tại mặt boong Dưới mặt boong Trên mặt boong Miệng tròn hoặc lượn trên boong tàu hay vách thành như trên Miệng tròn hoặc lượng như trên Lối đi lại Thang nghiêng như trên (Mũi tên chỉ hướng mở cửa) Thang đứng như trên Giếng như trên Cửa ánh sáng như trên như trên Giếng Lên xuống Kích thước biểu diễn theo tỷ lệ bản vẽ Thông gió như trên Thông gió cong như trên Lên xuống có cửa như trên 2. CẦU THANG Tên gọi Vẽ đơn giản Thang nghiêng Xuống Lên Thang lên ở phía trên thang xuống Lên và xuống Phía ngoài Thang đứng Phía ngoài Thang ngoặc Xuống phía trong Lên phía trong . Cửa xuống cầu thang 3. THIẾT BỊ KHOANG Ở Tên gọi Vẽ đơn giản Ví dụ Kích thước thật (l x b x h) Giường Giường gỗ 1 tầng 2200 x 790 x 500 (1900 x 700 x 500 Giường gỗ 2 tầng Giường thép 1 tầng Giường thép 2 tầng 1800 x 650 x 450 (1850 x 550 x 390) Giường gấp 1850 x 650 x 450 Giường trèo 1800 x 600 x 400 . Đi văng mềm 2000x750x500x950 Bàn Bàn viết 1000 x 650 x 760 Bàn hàng hải Bàn ăn 2400 x 1000 x 900 Bàn xếp 1900 x 680 x 760 2400 x 689 x 760 (1500 2500) x 550 x 760 Ghế băng, ghế bành, ghế đẩu Ghế băng, Ghế băng xếp (rời) (1500 2500) x 295 x 450 (1500 2500) x 250 x 450 Ghế băng nhà tắm 450 500 Ghế tựa cứng 445 x 440 x 450 x 900 Ghế rời 400 x 480 x 900 Ghế đẩu 450 x 490 x 470 Ghế đẩu rời 450 x 480 x 450 Ghế bành xoay (quay) 430 x 430 x 800 Ghế bành mềm 600 x 450 x 450 x 850 (600 x 550 x 400 x 935) Tủ Tủ đựng áo quần 1 người Tủ đựng áo quần 2 người Tủ đựng áo quần có kính Trang bị sinh hoạt Chậu rửa Chậu rửa có tủ Chậu rửa tập thể Vòi tắm Chậu tắm Vòi chọn nước nóng lạnh 4. THIẾT BỊ CÓ SẴN Bít thẳng đứng Sô ma Sô ma có con lăn Xích Rào bảo hiểm Lưới chắn Lỗ thoát nước Thông gió Hình nấm Hình toa Hình mặt khỉ Kín nước 5. CỬA SỔ MẠN TÀU, CỬA RA VÀO Cửa sổ tròn mạn tàu Lỗ khoét ở vách Cửa ra vào 1 cánh mở 1 phía phải trái (Nếu kín nước thì thêm chữ K như chỗ ở hình vẽ) 1 cánh mở 2 phía Hai cánh mở 1 phía Hai cánh mở 2 phía Cửa lùa Cửa lùa mở lên Cửa lùa mở ngang Sàn Gỗ Gỗ có thanh ngang Sàn khoang máy Chân song Các két Cố định Rời Tấm rời Thoát khỏi Loại ống khói (không phải thông gió) Bảng điện Bảng điện chính

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.