TAILIEUCHUNG - Bài giảng Hệ điều hành Linux - Chương 5: Quản trị tài khoản người dùng và nhóm người dùng

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Quản trị tài khoản người dùng và nhóm người dùng. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. | Chương 5 Quản trị tài khoản người dùng và nhóm người dùng Nguyễn Nam Trung E-mail : Chương 5 - Quản trị user và group Nội dung chi tiết Một số khái niệm. Thông tin user. Quản trị người dùng. Quản trị nhóm người dùng. Các tập tin liên quan. 04/2009 Khoa CNTT - CĐCNTT Một số khái niệm Tài khoản : Mỗi user có duy nhất một tên và id (UID). Mỗi user thuộc về ít nhất một nhóm (primary group). Nhóm người dùng : Mỗi nhóm có duy nhất một tên và id (GID). Mỗi nhóm có thể chứa một hay nhiều thành viên. Lưu ý : Tên tài khoản và tên nhóm người dùng là duy nhất. User ID (UID) và Group ID (GID) có thể trùng nhau. 04/2009 Khoa CNTT - CĐCNTT Một số khái niệm (tt) Thư mục chủ : Mỗi user có một thư mục chủ trùng trên tài khoản và được đặt trong thư mục /home/ Thư mục chủ của người dùng cho phép người dùng chứa thông tin riêng của mình trên đó. Thông tin môi trường làm việc người dùng - /etc/skel/ Thư mục /etc/skel/ chứa các tập tin và thư mục cấu hình màn hình của người dùng. Nội dung có trong thư mục /etc/skel/ cũng sẽ được chép vào thư mục chủ khi thư mục chủ được tạo. 04/2009 Khoa CNTT - CĐCNTT Root – tài khoản Superuser Tài khoản có quyền cao nhất trên hệ thống Không bị giới hạn Đảm nhiệm việc quản trị và bảo trì hệ thống Sử dụng: không login trực tiếp $ su - Password # 04/2009 Khoa CNTT - CĐCNTT Quản trị người dùng Tạo tài khoản người dùng. Thay đổi thông tin tài khoản. Tạm khóa tài khoản. Xóa tài khoản. 04/2009 Khoa CNTT - CĐCNTT Tạo tài khoản - useradd Cú pháp : useradd [options] username Một số tùy chọn : -c Mô tả thông tin tài khoản người dùng. -m Tạo thư mục chủ nếu nó chưa tồn tại. -u uid User ID. -G group[ ] Danh sách nhóm -d home_dir Tạo thư mục chủ home_dir. -g initial_group Tên nhóm hoặc GID. Ví dụ : # useradd -g studs -c “Student 01” stud01 04/2009 Khoa CNTT - CĐCNTT Thay đổi mật khẩu - passwd Cú pháp : passwd [options] [username] Một số tùy chọn : -l Khóa tài khoản người dùng. -u [-f] Mở khóa tài khoản người dùng. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.