TAILIEUCHUNG - Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 232
Luyện tập với đề kiểm tra Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 232 giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. đề thi. | SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT --------------- THI HKI - KHỐI 11 BÀI THI: ĐỊA 11 (Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 232 Họ tên thí sinh:SBD:. Câu 1: Dân số Hoa Kì từ khi lập quốc đến nay tăng nhanh chủ yếu là do: A. Làn sóng nhập cƣ làm tỉ suất gia tăng cơ giới tăng cao. B. Đời sống cao nên tỉ suất tử giảm nhanh. C. Đời sống cao nên tỉ suất sinh cao. D. Quy mô dân số lớn. Câu 2: Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kì và Nhật Bản vào năm 2004 là: A. lớn hơn Nhật Bản. B. lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại. C. nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại. D. lớn hơn Hoa Kì. Câu 3: Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP năm 2004 của EU là: A. 25,6% B. 7,0% C. 26,5% D. 12,2% Câu 4: Điểm nào sau đây không đúng với thƣơng mại của EU: A. EU không khuyến khích cho tự do buôn bán thế giới B. EU là bạn hàng lớn nhất của các nƣớc đang phát triển C. Kinh tế của các nƣớc EU phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu D. Các nƣớc EU đã dỡ bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau Câu 5: Nhận xét đúng nhất về tự do lƣu thông ở Thị trƣờng chung châu Âu là: A. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. B. Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con ngƣời. C. Tiền vốn, con ngƣời, dịch vụ. D. Con ngƣời, hàng hóa, cƣ trú. Câu 6: Nền kinh tế Hoa Kì có tính chuyên môn hóa cao và thể hiện rõ nhất trong các ngành là: A. Dệt, giày da. B. Hóa chất, đóng tàu biển. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Chế tạo máy bay, ô tô. Câu 7: Về tự nhiên, A-lat-xca của Hoa Kì không có đặc điểm: A. địa hình chủ yếu là đồi núi. B. khí hậu ôn đới hải dƣơng. C. là bán đảo rộng lớn. D. có trữ lƣợng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 8: Số ngƣời nhập cƣ vào Hoa Kì giai đoạn 1820 - 1980 số lƣợng nhiều nhất đến từ; A. Châu Á. B. Nam Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 9: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của các cƣờng quốc thƣơng mại thế giới - năm 2004. (Đơn vị: tỉ USD) Nƣớc Xuất Khẩu Nhập Khẩu Hoa Kì 818,5 1525,7 CHLB .
đang nạp các trang xem trước