TAILIEUCHUNG - Đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 6 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 (Năm học 2014-2015)

Cùng tham khảo đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 6 có đáp án môn "Tiếng Anh 6" năm học 2014-2015 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. | VnDoc - Tải tài liệu văn bản pháp luật biểu mẫu miễn phí PHÒNG GD ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TIẾNG ANH 6 Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề Đề thi gồm 04 trang PART A. LISTENING I. Listen to the paragraph and choose the correct answer A B C. or F to fill in each blank. 1. Kevin 2. John 3. Ann 1 4. Mother A. book 1 5. Father B. cassette C. football D. meal E. shirt F. theatre tickets G. tie H. video II. Listen to the paragraph and choose the best answer A B or C to complete the sentences. 1. Diane went to London yesterday A. morning B. afternoon C. evening 2. Diane went to London by. A. car 3. Diane and her friends ate B. bus C. underground A. Mexican food 4. Diane says the restaurant was B. Chinese food C. Spanish food A. full B. expensive C. quiet 5. After the meal Diane and her friends. A. sat and talked B. saw a film C. walked by the water III. Listen to the paragraph and fill in each blank with one word. Message From 1 __________________________________________________________ Buy A white 2 ___________________________________________________ Name of shop 3 __________________________________________________ In High Street next to 4 _______________________________________ Size 5 ___________________________________________________________ VnDoc - Tải tài liệu văn bản pháp luật biểu mẫu miễn phí PART B. PHONETICS I. Choose the word A B C or D whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. look C. book D. roof 2. A. danger B. angry C. language D. passage 3. A. looked B. watched C. carried D. stopped 4. A. writes B. makes C. takes D. drives 5. A. study B. success C. surprise D. sugar II. Choose the word whose stress pattern is different from that of the other words in each group. 1. A. adventure B. appliance C. automatic D. activity 2. A. pollution B. television C. vacation D. attention 3. A. popular B. interesting C. difficult D. .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.