TAILIEUCHUNG - Sổ tay tính toán Thủy Lực P2

Cuốn " Cẩm nang tính toán Thủy Lực" được xuất bản lần này do chủ biên nhằm phục vụ các kỹ sư, kỹ thuật viên, sinh viên và cán bộ công tác trong lĩnh vực xây dựng các công trình kỹ thuật thủy lợi. Phần II Chương thứ tám: Chuyển động đều trong các lỏng dẫn hở Chương thứ chín: Chuyển động không đều trong các lỏng dẫn hở Chương thứ mười: Thủy lực công trình Chương thứ mười một: Chuyển động bùn cát, vận chuyển bằng sức nước . | 104 CHUYẾN ĐỘNG ĐẼU TRONG CÁC LÒNG DẢN HỞ Chương 8 Đẻ tinh toán thúy lực cho các mật cẳt đường hám II và IV trên hình 8-23. ờ các bảng từ 8-21 đên 8-23. đã cho các trị sô của đặc trưng lưu lượng ứng với hệ sd nhám n 1 0 đôi với các trường hợp đãy hoàn toàn cũng như đáy một phăn tiỉt diên. Đẻ cỏ đặc trưng lưu lượng thực tẽ ứng với hệ sô nhám cho trước cán nhân trị sô ờ bảng với 1 In. Bổ sung thêm còn cho các đỗ thị cúa K DÁ hình 8-24 và của íC lK hĩnh 8-25 Các trị sồ K và w ghi ờ bảng 8-22 là ứng với tiêt diện ngang cúa các mặt cắt II và V theo hình 8-23 với chiêu cao H 2m. Hình 8-23. Cảc dạng của tuynen dỉn nước không áp Dạng III H B H H Dạng II ì B H 1258 L R y H 1508 J Dạng IV w 8 H H H 8 H H R 8 8 28 R OiB p . R B 8 B r B 0208 0 258 p B ĨB a 11 4 arctg y arctg y r Hình 8-24. Đặc trưng lưu lượng K fịH khi hệ sS nhảm n 1. Đỗi với các tiẽt diện ngang có chiêu cao khác 2m đặc trưng lưu lượng K và diện tich mặt cắt ướt 1 khi đẩy hoàn tọàn có thẻ xác định theo công thức đôi với mặt cắt II K 2 2164 -yj dõi với mặt cắt V K 2 097 -ỹ- 0 3 382 -y-J . 8-5 TÍNHTƠẢNTHỦYLƯC CHO CÁC KÊNHCỚMẬTCÃT KHẾP KÍN 105 Đẻ xác định K vả diện tích mật trớt khi đSy một phán mặt cảt. ờ bảng 8 23 đã cho trị sô cúa các tý sô tfiil . ĩrĩ và CtoÀ Phả ứng với các độ ngập tương ứng. Thí dụ. Cho chiíu cao của một mặt cắt dạng chậu H 4m dạng II . Xác định đặc trưng lưu lương K khi hệ sõ nhám ụ 1 và diện tích mịt ướt 0 lúc chiíu sâu A . tức là lúc độ ngập h lH Giòi. I. Tim đặc trưng ưu ương khi đly nưác hoàn toàn K j diện tích mật ướt aư . 2. Khi đỏ vái độ ngập nước ịhMfưì . tức là khi chiêu sâu nước h . ta được K . p - Is A M phM u. hJa Các giá trị bằngsd c a 0 72 và Ịigh được láy từ bảng 8-23 đôi với dạng II khi hỉH . Bảng 8-21 Bảng cảc đặc trưng lưujượng của tuynen không áp cAơ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.