TAILIEUCHUNG - Thức ăn bổ sung cho vật nuôi : Thức ăn bổ sung dinh dưỡng part 7
Khoáng hữu cơ 50% tiêu chuẩn 12,832 5,09 9,29 3,82 3,58 75% tiêu chuẩn 14,282 5,22 9,32 3,73 3,50 100% tiêu chuẩn 14,56 5,21 9,33 3,87 3,56 NS sữa Lactose Chất rắn không mỡ Mỡ sữa Protein sữa Bảng: Kết quả sử dụng khoáng hữu cơ nuôi bò sữa Chỉ tiêu 100% tiêu chuẩn bằng khoáng vô cơ 0,37 3,26 0,7 1,16 2,06 Khoáng hữu cơ 50% tiêu chuẩn 0,36 3,12 0,7 1,13 2,08 75% tiêu chuẩn 0,30 3,07 0,7 1,05 1,93 100% tiêu chuẩn 0,30 3,0 0,7 1,04 1,89. | Bảng Kết quả sử dụng khoáng hữu cơ nuôi bò sữa Chỉ tiêu 100 tiêu chuẩn bằng khoáng vô co Khoáng hữu co 50 tiêu chuẩn 75 tiêu chuẩn 100 tiêu chuẩn NS sữa 12 656 12 832 14 282 1 14 56 Lactose 5 076 5 09 5 22 5 21 Chất rắn không mỡ 9 13 9 29 9 32 9 33 Mỡ sữa 3 86 3 82 3 73 3 87 Protein sữa 3 59 3 58 3 50 3 56 Bảng Kết quả sử dụng khoáng hữu cơ nuôi bò sữa Chỉ tiêu 100 tiêu chuẩn bằng khoáng vô cơ Khoáng hữu cơ 50 tiêu chuẩn 75 tiêu chuẩn 100 .tiêu chuẩn Thức ăn tinh 0 37 0 36 0 30 0 30 Thức ăn xanh 3 26 3 12 3 07 3 0 Bã bia 0 7 0 7 0 7 0 7 VCK kg sữa 1 16 1 13 1 05 1 04 Chi phí kg sữa đ 2 06 2 08 1 93 1 89 Nguồn Trần Quốc Việt và trịnh Vinh Hiển 2009 Thức ăn bổ sung khoáng và vitamin Khoáng tự nhiên Bentonite Zeolite Đất .
đang nạp các trang xem trước