TAILIEUCHUNG - Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh - TENSES (THÌ)

Tham khảo tài liệu 'tài liệu ôn tập môn tiếng anh - tenses (thì)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh TENSES THÌ Thì Dạng SIMPLE PRESENT Hiện Tại đơn SIMPLE PAST Quá Khứ đơn Khẳng định S V -s es S V-ed 2 Phủ định S don t doesn t V inf S didn t V inf Nghi vấn Do Does S V inf . Did S V inf . Bị động .am is are V-ed 3. .was were V-ed 3. Nhận biết - always usually occasionally often . - every every day every year. - once. twice. 3 times. - yesterday - last last week last Sunday. - ago two months ago five years ago. - in the past Thì Dạng PRESENT CONTINUOUS Hiện Tại tiếp diễn PAST CONTINUOUS Quá Khứ tiếp diễn Khẳng định S am is are V-ing S was were V-ing Phủ định S am not isn t aren t V-ing S wasn t weren t V-ing Nghi vấn Am ì Is ì Are S V-ing . Was Were S V-ing . Bị động .am is are being V-ed 3. .was were being V-ed 3. Nhận biết - now at present - at the this moment - Sau câu mệnh lệnh Keep silent The baby is sleeping - At that moment - When As simplepast When I came she was crying. - While A dog crossed the road while I was driving. Thì Dạng PRESENT PERFECT Hiện Tại hoàn thành PAST PERFECT Qúa Khứ hoàn thành Khẳng định S has have V-ed 3 S had V-ed 3 Phủ định S hasn t haven t V-ed 3 S hadn t V-ed 3 Nghi vấn Has Have S V-ed 3 . Had S V-ed 3. Bị động .has have been V-ed 3. .had been V-ed 3. Nhận biết - just already ever yet recent ly lately - since for since 1995 for 9 years - so far up to now - after past perfect simple past - before simplepast pastperfect Thì Dạng SIMPLE FUTURE Tương Lai đơn FUTURE PERFECT Tương Lai hoàn thành Khẳng định S will V inf S will have V-ed 3 Phủ định S won t V inf S won t have V-ed 3 Nghi vấn Will S V inf . Will S have V-ed 3. Bị động .will be V-ed 3. .will be V-ed 3. Nhận biết - tomorrow - next. next week next Monday - in the future - by the end of this month - by simple present Khi chia động từ cần chú ý sự hòa hợp của chủ ngữ S và động từ V S1 and S2 số nhiều. Ví dụ Tom and Mary were late yesterday. Each every no noun số ít. Ví dụ Each boy and girl has a textbook. No student is .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.