TAILIEUCHUNG - BỘ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 - BỘ ĐỀ THỨ 1

Tham khảo tài liệu 'bộ đề thi thử đại học năm 2011 - bộ đề thứ 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ ĐỀ THỨ 1 I NGỮ ÂM A. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại 1. a. captain b. labour c. lady d. table 2. a. thick b. thank c. thunder d. then 3. a. commerce b. correct c. combine d. collect B. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại 4. a. comfortable b. property c. surgery d. cosmetic 5. a. surrender b. surface c. surpass d. surround II Từ vựng và Ngữ pháp A. Chọn từ thích hợp nhất để điền vo chổ trống. 6. This is a kind of cotton wool. a. absorbed b. absorbent c. absorptive d. absorption 7. goods were sent to the shop. a. a large number of b. a great deal of c. a little d. much 8. Value Added Tax has been reduced by 2 stimulate the economy. a. in order for b. so that c. in order that d. in order to 9. I ll wait here until you. a. returned b. will return c. are returning 10. She left home as soon as she her parents letter. a. had received b. has received c. received d. return d. would receive 11. Peter Good morning Mr. Brown. How are you Mr. Brown a. So long b. Not bad. You c. Morning Peter. And you d. I m fine thank you 12. The workers attending the strike are now afraid of being sacked. a. punished b. dismissed c. trained d. worked 13. Women wear long dresses. a. are used for b. are used to c. used to d. all are correct 14. The tender plants need against the cold weather. a. protective b. protection c. protected d. to protect 15. All the students in this school have to attend the training for three weeks. a. militaristic b. militarism c. militarize d. military 16. The acronym WHO comes from _ . a. Worldly Healthful Organization b. World Health Organizing c. World Health Organization d. World Healthy Organization 17. They built an for passengers. a. underweight b. underpass c. undergrowth d. undercurrent 18. The day seems perfect a picnic. a. with b. to c. of d. for 19. We up early to prepare our lessons. a. are used to have got b. used to getting c. are used to get d. are used to .

TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.