TAILIEUCHUNG - Hướng dẫn học tiếng Nhật - Bài 38

Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn học tiếng nhật - bài 38', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Nguyen Cuong 新しい言葉 あたら      こと ば あたら      ぶんけい CÁCH DANH TỪ HÓA ĐỘNG TỪ #2 Mọi người cùng ăn cơm. みんなで ご飯を 食べます。 Điều đó thật vui. それは 楽しいです。 みんなで ご飯を 食べることは 楽しいです。 みんなで ご飯を 食べるのは 楽しいです。 (Việc) mọi người cùng ăn cơm thì thật vui. Ghép DANH TỪ HÓA Dùng với những sự việc chung chung và có nội dung trừu tượng Dùng với những sự việc cụ thể và có tính cá biệt CÁCH DANH TỪ HÓA ĐỘNG TỪ THƯỜNG (~る、~た、~ない) の V THƯỜNG (~い、~くない) の Adj-i THƯỜNG (~な) の Adj-na Hút thuốc lá (thì) có hại cho sức khỏe. タバコを 吸うのは 体に 悪いです。 Buổi sáng đi dạo sớm (thì) thật dễ chịu (thoải mái). 朝早く さんぽするのは 気持ちが いいです。 Nói tiếng Nhật (thì) rất khó. 日本語を 話すのは 難しいです。 Không đội mũ bảo hiểm (thì) rất nguy hiểm. ヘルメットを かぶらないのは あぶないです。 Không ăn rau (thì) không tốt cho cơ thể. 野菜を 食べないのは 体に よくないです CÁCH DANH TỪ HÓA ĐỘNG TỪ Tôi vẽ tranh. 私は 絵を 書きます。 Tôi thích điều đó. それが 好きです。 私は 絵を 書くことが 好きです。 私は 絵を 書くのが 好きです。 Tôi thích (việc) vẽ tranh. Kết hợp Anh Yamada đọc sách rất nhanh. 山田さんは 本を読むのが たいへん 速いです。 Tôi nấu ăn kém lắm. 私は 料理を 作るのが 下手です。 Tôi nghĩ giám đốc rất thích chơi tennis. 社長は テニスをするのが 大好きだと 思います。 Viết chữ Hán đẹp rất khó. 漢字をきれいに 書くのが とても 難しいです。 Sử dụng ngôn ngữ C++ không hề đơn giản. C++言語を 使うのが 簡単ではありません。 CÁCH DANH TỪ HÓA ĐỘNG TỪ Viết tên vào báo cáo. レポートに 名前を 書きます。 Tôi đã quên điều đó. それを 忘れました。 私は レポートに名前を 書くことを 忘れました。 私は レポートに名前を 書くのを 忘れました。 Tôi đã quên (việc) viết tên vào báo cáo. Kết hợp Tôi đã quyên không mang hộ chiếu đến. パスポートを 持って来るのを 忘れました。 Tôi đã nghe việc ngày mai có cuộc họp từ lúc 9 giờ. 明日 9時から 会議が あるのを 聞きました。 Bạn có biết chị A đã kết hôn tháng trước rồi không? Aさんが 先月 結婚したのを 知っていますか。 Tôi đã được báo cáo việc tuần sau khách Nhật sẽ đến. 来週 日本のお客さんが 来るのを 報告されました。 Tôi đã không biết anh B đã trở thành Giám đốc. Bさんが 社長に なったのを 知りませんでした。 みんなで食事することは楽しいです。 みんなで食事するのは楽しいです。 私は本を読むことが好きです。 私は本を読むのが好きです。 レポートに名前を書くことを忘れた。 レポートに名前を書くのを忘れた。 こと の 私のしゅみは音楽を聞くことです。 私は泳ぐことができます。 私は日本へ行ったことがあります。 こと の 私は東京へ行くことがあります。 私は東京へ行くことになります。 私は東京へ行くことにしました。 Lesson 18 Lesson 18 Lesson 19 Chưa học Chưa học Chưa học あそこにいるのはリーさんです。 帰るのは来週です。 ほしいのはワープロです。 こと の 行きたいのは北海道です。 子どもが遊んでいるのが見えます。 休んだのは熱があったからです。 子どもが泣いているのを聞いた。 山田さんが来るのを聞いた。 (の 人) (の 日) (の 物) (の 所) (の 姿) (の 理由) (の 音) (の 情報)

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.