TAILIEUCHUNG - Bài giảng điện tử môn hóa học: các amin
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin. | 5/14/2020 12:01:37 AM 5/14/2020 12:01:37 AM Chương 3 AMIN AMINO AXIT PROTEIN 5/14/2020 12:01:37 AM Bài 9 AMIN 5/14/2020 12:01:37 AM I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP & ĐỒNG PHÂN 1. Khái niệm, phân loại NH3 Amoniac CH3NH2 Metylamin CH3-NH-CH3 Đimetylamin C6H5NH2 Phenylamin Amin 5/14/2020 12:01:37 AM Khái niệm Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin. VD CH3NH2 (Metylamin) CH3 – NH – CH3 (Đimetylamin) C6H5 – NH2 (Phenylamin) I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP & ĐỒNG PHÂN 5/14/2020 12:01:37 AM Phân loại GỐC HIĐROCACBON BẬC AMIN Amin thơm: C6H5-NH2, Amin béo: CH3NH2, C2H5NH2, Amin bậc 1: C6H5-NH2, Amin bậc 2: CH3-NH-CH3 Amin bậc 3: CH3-N-CH3 CH3 I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP & ĐỒNG PHÂN 2. Danh pháp 5/14/2020 12:01:37 AM Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế Tên thường CH3NH2 Metylamin Metanamin C2H5NH2 Etylamin Etanamin CH3CH2CH2NH2 Propylamin Propan-1-amin CH3CH(NH2)CH3 Isopropylamin Propan-2-amin C2H5NHC2H5 Đietylamin N-etyletanamin C6H5NH2 Phenylamin Benzenamin Anilin H2N[CH2]6NH2 Hexametylenđiamin Hexan-1,6-điamin 5/14/2020 12:01:37 AM 3. Đồng phân Gồm cĩ đồng phân về mạch cacbon, về vị trí nhĩm chức, về bậc amin. Ví dụ: C4H11N cĩ các đồng phân như sau: (1) CH3-CH2-CH2-CH2-NH2 II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ 5/14/2020 12:01:37 AM - CH3NH2, CH3NHCH3, (CH3)3N: chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. - Các amin cĩ phân tử khối cao hơn là chất lỏng hoặc rắn, nhiệt độ sơi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối. - Các amin thơm đều là chất lỏng hoặc rắn, dễ bị oxi hĩa chuyển từ khơng màu thành màu đen. - Các amin đều độc. III. CẤU TẠO PHÂN TỬ - TÍNH CHẤT HĨA HỌC 5/14/2020 12:01:37 AM 1. Cấu tạo phân tử Amoniac Amin bậc 1 Amin bậc 2 Amin bậc 3 III. CẤU TẠO PHÂN TỬ - TÍNH CHẤT HĨA HỌC 2. Tính chất hĩa học a) Tính bazơ 5/14/2020 12:01:37 AM Các amin béo làm quỳ tím hĩa xanh, làm hồng phenolphtalein. Anilin và các amin thơm khơng làm quỳ tím hĩa xanh, khơng làm hồng phenolphtalein. Nhĩm ankyl làm tăng lực bazơ, nhĩm phenyl (C6H5) làm giảm lực bazơ. CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 III. CẤU TẠO PHÂN TỬ - TÍNH CHẤT HĨA HỌC 2. Tính chất hĩa học b) Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin + 3Br2 → + 3HBr Kết tủa trắng Do ảnh hưởng của nhĩm NH2 nên 3 nguyên tử hiđro ở vị trí ortho và para dễ bị thay thế bởi 3 nguyên tử brom. 5/14/2020 12:01:37 AM Bµi tËp củng cố: Bµi 1: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) t¸c dơng võa ®đ víi axit HCl. Khèi lượng muèi thu ®ưỵc lµ A. 11,95 (g) B. 12,95 (g) C. 12,59 (g) D. 11,85 (g) A D B C 5/14/2020 12:01:37 AM Bµi 2: Thuèc thư dïng ®Ĩ nhËn biÕt 3 chÊt láng riªng biƯt anilin, metylamin vµ ancol etylic lµ A. Dd HCl B. Nưíc br«m C. Quú tÝm D. Quú tÝm, nưíc br«m A D B C 5/14/2020 12:01:37 AM Sắp xếp tính bazơ theo chiều tăng dần của các chất sau: A. CH3-NH2 B. C6H5-NH2 C. NH3 D. CH3-NH-C2H5 Chọn đáp án đúng. A > B > D > C D > B > C > A D > A > C > B B > A > C > D c) D > A > C > B B µi 3: 5/14/2020 12:01:37 AM - Học bài - Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6 SGK – P4 5/14/2020 12:01:37 AM Dặn dị
đang nạp các trang xem trước