TAILIEUCHUNG - Kháng Virus

Tham khảo tài liệu 'kháng virus', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | DNA viruses RNA viruses +Poxviruses +Herpesviruses +Adenoviruses +Hepadnaviruses (HBV) +Papillomaviruses +Rubella virus +Rhabdoviruses +Picornaviruses +Arenaviruses +Flaviviruses(HCV) +Orthomyxoviruses (influenza) +Paramyxoviruses (measles, mumps) +Coronaviruses [colds, severe acute respiratory syndrome (SARS)]. +Nhân trừ Poxvirus. +Bào tương trừ influenza Antiviral Agents Antiherpesvirus Agents HSV-1: mouth, face, skin, esophagus, or brain HSV-2: genitals, rectum, skin, hands, or meninges Neonates Vidarabine - 1977 Acyclovir - 1982 Acyclovir – phosphorylated -by viral kinase and host cell enzymes to become inhibitors of viral DNA synthesis Immunocompetent - acyclovir and valacyclovir - HSV initial > recurrent. Acyclovir:susceptible VZV HSV Oral effective: + valacyclovir = acyclovir/HSV +valacyclovir > acyclovir/VZV Acyclovir - ineffective – CMV - but prophylaxis in immunocompromised patients. Cidofovir: IV - CMV retinitis in HIV Famciclovir and Penciclovir: famciclovir(OP) & penciclovir(topical,IV) - managing HSV & VZV. Foscarnet: inhibits herpesvirus DNA polymerase or HIV reverse transcriptase viral nucleic acid synthesis. IV - CMV retinitis Ganciclovir: treatment and chronic suppression of CMV retinitis in immunocompromised patients & prevention of CMV disease in transplant patients Idoxuridine: topical - HSV keratitis Trifluridine: topical - primary keratoconjunctivitis and recurrent epithelial keratitis HSV 1,2. Bệnh cúm : truyền nhiễm theo đường hô hấp Antiinfluenza Đặc tính/Thuốc Amantadine Rimantadine Oseltamivir Zanamivir Phổ A A, B Cơ chế Hemagglutinin ức chế kênh ion M2 Hemagglutinin ức chế enzym neuraminidase Đường dùng Oral Oral Oral Inhaled Liều dùng 20mg*1-2lần/ngày 75mg*2lần/ngày/5ngày 10mg*2lần/ngày/5ngày Chuyển hóa Gan Đào thải Thận Amantadine (T) và Rimantadine (P) Oseltamivir (T) và Zanamivir (P) Oseltamivir đường tiêu hóa bị tách ra bởi men esterases dạng có hoạt tính đầy đủ carboxylate ( F = 80%). Tác dụng phụ .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.