TAILIEUCHUNG - TỪ NGỮ: Đơn vị bài học Từ đơn Là từ chỉ gồm một tiếng

Thường dùng để tạo từ ghép, từ láy làm cho vốn từ thêm phong phú. Từ phức Là từ gồm hai hay nhiều Dùng định danh sự vật, hiện tượng tiếng Từ ghép rất phong phú trong đời sống. định danh sự vật, hiện Khái niệm Cách sử dụng Là những từ phức được tạo Dùng ra bằng cách ghép các tượng rất phong phú trong đời sống, tiếng có quan hệ với nhau sử dụng đúng các loại từ ghép trong về nghĩa Từ láy giao tiếp, trong làm bài. Là những từ phức có quan Tạo nên những từ tượng thanh, tượng. | TỪ NGỮ Đơn vị bài học Khái niệm Cách sử dụng Từ đơn Là từ chỉ gồm một tiếng Thường dùng để tạo từ ghép từ láy làm cho vốn từ thêm phong phú. Từ phức Là từ gồm hai hay nhiều tiếng Dùng định danh sự vật hiện tượng. rất phong phú trong đời sống. Từ ghép Là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa Dùng định danh sự vật hiện phong phú trong đời sống sử dụng đúng các loại từ ghép trong giao tiếp trong làm bài. Từ láy Là những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng Tạo nên những từ tượng thanh tượng hình trong văn miêu tả trong thơ dụng đúng từ láy trong giao tiếp trong làm bài. Thành ngữ Là loại cụm từ có cấu tạo cố đinh biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh tương đương như một 1 từ Làm cho câu văn thêm hình ảnh sinh động tăng tính hình tượng và tính biểu cảm. Nghĩa của Là nội dung sự vật tính Dùng từ đúng chỗ đúng lúc hợp lý. từ chất hoạt động quan hệ. mà từ biểu thị. Từ nhiều nghĩa Là từ mang những sắc thái ý nghĩa khác nhau do hiện tượng chuyển nghĩa Dùng nhiều trong văn chương đặc biệt trong thơ ca. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ Là hiện tượng đổi nghĩa của từ tạo ra những từ nhiều nghĩa nghĩa gốc nghĩa chuyển Hiểu hiện tượng chuyển nghĩa trong những văn cảnh nhất định. Từ đồng âm Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau không liên quan gì với nhau. Khi dùng từ đồng âm phải chú ý đến ngữ cảnh để tránh gây hiểu nhầm. Thường dùng trong thơ trào phúng. Từ đồng nghĩa Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Dùng từ đồng nghĩa và các loại từ đồng nghĩa để thay thế phải phù hợp với ngữ cảnh và sắc thái biểu cảm. Từ trái nghĩa Là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Dùng trong thể đối tạo hình tượng tương phản gây ấn tượng mạnh làm cho lời nói sinh động Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ Là nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn khái quát hơn hoặc hẹp hơn ít khái quát hơn nghĩa của từ ngữ khác nghĩa rộng nghĩa hẹp. Sử dụng nghĩa từ ngữ theo từng cấp độ khái quát tránh vi phạm cấp độ khái quát của .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.