TAILIEUCHUNG - ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Hóa học – Lớp 8

Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng C©u 1: C«ng thøc ho häc cña R ho trÞ III víi Cl ho trÞ I lµ: A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. R2Cl3 C©u 2: D•y chÊt nµo toµn lµ hîp chÊt. A. H2, O2, CaCO3, NaOH. B. CuSO4, Na2O, CO2, HCl. C. NaOH, Cl2, CuO, O3 . D. CO2, H2O, O2, NaCl. C©u. | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Mụn: Húa học – Lớp 8 Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xột của giỏo viờn I. Trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng Câu 1: Công thức hoá học của R hoá trị III với Cl hoá trị I là: A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. R2Cl3 Câu 2: Dãy chất nào toàn là hợp chất. A. H2, O2, CaCO3, NaOH. B. CuSO4, Na2O, CO2, HCl. C. NaOH, Cl2, CuO, O3 . D. CO2, H2O, O2, NaCl. Câu 3: Hiện tượng hoá học là: A. Kéo dãn sợi dây cao su. B. Đun sôi nước,nước bay hơi. C. Hoà tan muối ăn vào nước rồi đun cạn. D. Đốt cháy than tạo thành khí CO2. Câu 4: Phương trình hoá học nào sau đây là đúng: A. Fe2O3 + 3 HCl FeCl3 + H2O B. Fe2O3 + 6 HCl 2FeCl3 + H2O C. Fe2O3 + 6 HCl FeCl3 + 3 H2O D. Fe2O3 + 6 HCl 2FeCl3 + 3 H2O Câu 5: Mol là lượng chất chứa số nguyên tử hay phân tử chất đó là: A. B. C. D. Câu6: Khối lượng của 0,3 Mol Fe2O3 là: A. 48 gam B. 4,8 gam C. 96 gam D. 160 gam Câu 7: Trong phản ứng hoá học phân tử này biến đổi thành phân tử khác vì: A. Các phân tử các chất được tiếp xúc với nhau. B. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử bị thay đổi. C. Có sự tham gia của các chất xúc tác trong phản ứng? D. Khi nhiệt độ tăng lên. Câu 8: ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích 1 mol của bất kì chất khí nào đều có thể tích là : A. 4 lit B. 24,4 lit. C. 22 lit. D. 22,4 lit Câu 9: Trong phản ứng hoá học: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 A. CaCO3 , CaCl2 là chất phản ứng, các chất còn lại là sản phẩm. B. CaCO3 , HCl , H2O là chất phản ứng các chất còn lại là sản phẩm. C. CaCO3 , HCl là chất phản ứng, CaCl2 , CO2 , H2O là sản phẩm. D. CaCl2 , CO2 , H2O chất phản ứng, CaCO3 , CO2 là sản phẩm. Câu 10: Tỉ lệ % về khối lượng của Ca trong hợp chất CaCO3 là:( biết MCaCO3= 100g) A. 30% B. 35% C. 48% D. 40% Câu 11:thể tích 0,3 Mol khí H2 ở đktc là. A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 12: Khối lượng mol của hợp chất Al2(SO4)3 là: A. 342 gam B. 432 gam C. 442 gam D. Một kết quả khác II. Tự luận (7 điểm) Câu13(2đ) Hoàn thành các phương trình hoá học sau (hs điền trục tiếp vào đề bài câu 13) A. Zn + HCl -------> ZnCl2 + H2 B. Al + O2 Al2O3 C. CuSO4 + NaOH ---- Cu(OH)2+ Na2SO4 D. Fe2O3 + H2 Fe + H2O Câu 14:(2 điểm) Tính: a. Khối lượng của 0,5 mol Al2(SO4)3 b. Khối lượng của 4,48 lít khí SO3 ( đktc) Câu 15:(3đ) Cho 10,8 gam nhôm tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ theo sơ đồ phản ứng sau: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3 H2 a. Tính thể tích khí H2 thu được ở (đktc)? b. Tính khối lượng AlCl3 thu được sau phản ứng c. Nếu dùng 0,5 mol nhôm cho phản ứng với 0,9 mol HCl thì sau phản ứng chất nào còn dư và dư với khối lượng bao nhiêu. Biết : Al = 27 , O = 16 , S = 32 , H=1, Cl = 35,5, Fe =56, Ca= 40, C=12.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.