TAILIEUCHUNG - đồ án: thiết kế lưới điện khu vực 3, chương 14

ính toán điện áp tại các điểm nút của mạng điện Để tính toán điện áp tại các điểm nút của mạng điện ta sử dụng các số liệu phân bố công suất đã tính chính xác trong Phương pháp chung là lấy điện áp thanh cái nhà máy chủ đạo làm điện áp cơ sở để tính toán. Công thức tính tổn thất điện áp trên đường dây: Trong đó: Pi là công suất tác dụng chạy trên đường dây thứ i Qi là công suất phản kháng chạy trên đường dây thứ i Rdi là điện trở của dây. | Ch-ơng 14 TÍNH TOÁN ĐIỆN Áp TẠI CÁC ĐlỂM của MẠNG ĐIỆN CHỌN PH ƠNG THỨC ĐIỂU CHỈNH ĐIỆN ÁP A. TÍNH TOÁN ĐIỆN ÁP TẠI CÁC ĐIỂM NÚT của mạng ĐIỆN Để tính toán điện áp tại các điểm nót của mạng điện ta sử dụng các số liệu phân bố công suất đã tính chính xác trong ch-ơng VII. Ph-ơng pháp chung là lấy điện áp thanh cái nhà máy chủ đạo làm điện áp cơ sở để tính toán. Công thức tính tổn thất điện áp trên đ-ờng dây AU p U Trong đó Pi là công suất tác dụng chạy trên đ-ờng dây thứ i Qi là công suất phản kháng chạy trên đ- ờng dây thứ i Rdi là điện trở của dây thứ i Xdi là điện kháng của dây thứ i Ui là điện áp tại đầu đ- ờng dây thứ i I. Chế độ phụ tải cực đại Lấy điện áp tại thanh cái cao áp nhà máy II là 121 KV để tính điện áp tại các nút khác. 1. Nhánh NĐII-8. U SVm U8 S8 Công suất tại đầu đ- ờng dây II-8 là S VIII 29 289 j17 ó21 MVA Tổn thất điện áp trên đ-ờng dây II-8 là AUII8 29 44 17 62 7 13KV 121 Điện áp tại thanh cái cao áp trạm B8 là U8 Un- au 8 121 - 7 13 113 87 KV 8 H 8 2. Nhánh NĐII-7. Ui SVn U S7 Công suất tại đầu đ- ờng dây II-7 là S VII 29 095 j17 285 MVA Tổn thất điện áp trên đ- ờng dây II-7 là ATT 29 35 17 9 _ T r AUII7 ----- ------ 3 9KV II7 121 Điện áp tại thanh cái cao áp trạm B7 là U7 UII - auII7 121 - 3 9 117 1 KV 3. Nhánh NĐII-6. UII S VI U S6 Công suất tại đầu đ- ờng dây II-6 là S VI 29 084 j12 84 MVA Tổn thất điện áp trên đ- ờng dây II-6 là AUTT6 W84-11 4 01KV Điện áp tại thanh cái cao áp trạm B6 là U6 UII - auII6 121 - 4 01 116 99 KV 4. Nhánh NĐII-5-NĐI. Công suất tại đầu đ- ờng dây II-5 là S II5 49 862 j25 093 mVa Tổn thất điện áp trên đ- ờng dây II-5 là ATT 49 42 25 65 AUTT5 ----- 5 06KV 115 121 Điện áp tại thanh cái cao áp trạm B5 là U5 Un - aư115 121 - 5 06 115 94 KV Công suất tại cuối đ- ờng dây I-5 là S I5 13 79 j9 81 mVa Tổn thất điện áp trên đ-ờng dây I-5 là AUt5 13-79- 13- 9948L17 69 3 11KV Điện áp tại thanh cái cao áp Nhà máy I là Ui U5 - AUI5 115 94 - 3 11 112 83 KV 5. Nhánh NĐI-1. U

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
31    225    0    29-03-2024
34    199    1    29-03-2024
8    163    0    29-03-2024
14    160    0    29-03-2024
42    171    1    29-03-2024
10    148    0    29-03-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.