TAILIEUCHUNG - Những Cụm từ có Giới Từ thông dụng

From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. We visit the museum from time to time (Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.) Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố. I can not see her this week because she's out of town. (Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô ấy đã đi khỏi thành phố.) | Những Cụm từ có Giới Từ thông dụng From time to time occasionally thỉnh thoảng. We visit the museum from time to time Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng. Out of town away đi vắng đi khỏi thành phố. I can not see her this week because she s out of town. Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô ấy đã đi khỏi thành phố. Out of date old cũ lỗi thời hết hạn. Don t use that dictionary. I ts out of date. Đừng dùng cuốn từ điển đó nó lỗi thời rồi. Out of work jobless unemployed thất nghiệp. I ve been out of work for long. Tôi đã bị thất nghiệp lâu rồi. Out of the question impossible không thể được. Your request for an extension of credit is out of question. Yêu cầu kéo dài thời gian tín dụng của anh thì không thể được. Out of order not functioning hư không hoạt động. Our telephone is out of order. Điện thoại của chúng tôi bị hư.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.