TAILIEUCHUNG - Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh –11

Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh –11 LESSON 11: RELATIVE CLAUSES sau đây là bản tóm tắt lý thuyết tiếng anh và bài tập áp dụng từ cơ bản đến nâng cao , nhằm giúp các bạn có thể tự mình ôn tập và củng cố thêm về nền tảng kiến thức môn Anh văn , tự tin đạt kết quả tốt trong kỳ thi ngoại ngữ . | Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh -11 LESSON 11 RELATIVE CLAUSES I. Mênh đề tính từ hay mênh đề quan hệ được đăt sau danh từ nó phụ nghĩa được nối bằng các đai từ quan hê WHO WHOM WHICH THAT WHOSE và trạng từ quan hê WHERE WHY WHEN. 1. WHO thay thế cho người làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ. Ex - I need to meet the boy. The boy is my friend s son. I need to meet the boy who is my friend s son. - - The woman is standing over there. She is my sister. - The woman who is standing over there is my sister. 2. WHOM thay thế cho người làm túc từ trong mệnh đề quan hệ. Ex - I know the girl. I spoke to this girl. I know the girl whom I spoke to. - - The man is my teacher. Your father is talking to him. The man whom your father is talking to is my teacher. - 3. WHICH thay thế cho vật đồ vật làm chủ từ túc từ trong MĐQH. Ex - She works for a company. It makes cars She works for a company which makes cars. - - The elephants are big. People keep the elephants in iron cages. The elephants which people keep in iron cages are big. - 4. THAT thay thế cho người vật làm chủ từ túc từ trong MĐQH. Ex - I need to meet the boy that is my friend s son. - The woman that is standing over there is my sister. - I know the girl that I spoke to. - The man that your father is talking to is my teacher. - She works for a company that makes cars. - The elephants that people keep in iron cages are big. 5. WHOSE OF WHICH thay thế cho sở hữu của người vật his- her- its- their- . Ex - John found the cat. Its leg was broken. John found the cat whose leg the leg of which was broken. - - This is the student. I borrowed his book. -This is the student whose book I borrowed. 6. WHERE thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn there at that place. Ex - The movie theater is the place. We can see films at that place. The movie theater is the place where we can see films. - 7. WHY thay thế cho cụm trạng từ chỉ lí do for that reason. Ex - Tell me the reason. You are so sad for that reason. Tell me the reason why you are so

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.