TAILIEUCHUNG - Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 3: Teen stress and pressure (Getting started)

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 3: Teen stress and pressure (Getting started) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh làm quen với các từ vựng: tense, assure, graduate, frustrated, depressed, disappointed, empathise, put themselves in my shoes; luyện tập xem tranh và trả lời các câu hỏi liên quan; . Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | Te ac he r Ng uye n Thi Ng o c Huo ng STRESS amp PRESSURE 2 Tuesday October 19th 2021 UNIT 3 TEEN STRESS AND PRESSURE Lesson 1 Getting started She s been a bit tense lately. 3 New words tense tens adj căng thẳng assure əˈʃʊə r v cam đoan đảm bảo graduate ˈgrædʒueɪt n v người tốt nghiệp tốt nghi ệp frustrated frʌˈstre ɪtɪd adj bực bội vì không giải quyết được việc gì depressed dɪˈprest adj chán nản tuyệt vọng disappointed ˌdɪsəˈpᴐɪntɪd v thất ọng v empathise ˈempəθaɪz v đồng cảm cảm thông Put themselves in my shoes đặt họ vào vị trí của mình. 4 Look at the picture and answer the questions. Who are they Why do you think Mai couldn t come What are they talking about What are they going to do Where are they Getting started She s been a bit tense lately. 1. Listen and read. Amelie Hi Phuc Where s Mai Isn t she coming Phuc She said she was too tired and didn t want to go out. She s been staying up late studying for the exam. Nick Does she need to be that stressed out Phuc Maybe not. But my parents always expect her to get good grades and she doesn t want to disappoint them. They want her to go to a top college and study medicine. Amelie Really She told me she wanted to be a designer. Phuc Yes that s why she s been a bit tense lately. She doesn t know what to do. My parents said design graduates wouldn t find jobs easily and they wanted her to get a medical degree. Amelie Oh I understand. Sometimes I wish my parents could put themselves in my shoes. Nick Anyway Mai needs to take a break. I ll call and ask her if she wants to go and see a film with us tomorrow. Phuc Oh I doubt it. She s already fully booked for the weekend with her maths class English class judo class and music lesson II. Practice 1a. Match these following words with the opposite A B 1. to go to bed early a. to be stressed tense 2. to be relaxed b. to disappoint someone 3. bad exam results c. to have fully booked 4. to make somebody happy d. good grades 5. to work continuously e. to stay up late 6. to .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.